DỰ ÁN

TIN TỨC

BÁO GIÁ

DẠNG CÔNG TRÌNH

DANH MỤC

NGÂN SÁCH

CHI TIẾT DỰ ÁN
Khách Hàng:
Địa Điểm:
Chi Phí:
Năm Hoàn Thành:

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ PHỐ 2025

Bạn đang có kế hoạch xây nhà phố năm 2025 và bắt đầu các công việc trong giai đoạn chuẩn bị.? Bài viết này, Bình Dân sẽ cung cấp những thông tin cần thiết về đơn giá xây dựng nhà phố 2025. Mời Bạn tham khảo!

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ NHÀ PHỐ 2025

Đơn giá xây dựng phần thô tại Xây Dựng Bình Dân gồm vật tư + nhân công phần thô & nhân công hoàn thiện.

NỘI DUNG ĐƠN GIÁ/ M2
  Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố hiện đại  3.250.000 – 3.800.000
  Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố gác lửng thấp tầng 3.150.000 – 3.700.000
  Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố 2 mặt tiền  3.400.000 – 3.950.000
  Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố tối giản  3.250.000 – 3.800.000
  Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố tân cổ điển  3.600.000 – 3.900.000
  Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố cổ điển  4.000.000 – 4.500.000
  Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố liền kề  3.250.000 – 3.800.000
  Đơn giá xây dựng phần thô khách sạn  3.900.000 – 4.500.000
  Đơn giá xây dựng phần thô nhà hàng  3.500.000 – 4.000.000
  Đơn giá xây dựng phần thô quán cafe  3.150.000 – 3.500.000
  Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố làm văn phòng  3.250.000 – 3.500.000

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG TRỌN GÓI NHÀ PHỐ 2025 (CHÌA KHÓA TRAO TAY)

Đơn giá xây nhà phố 2025 trọn gói (chìa khóa trao tay) tại Xây Dựng Bình Dân gồm vật tư & nhân công trọn gói thô và hoàn thiện.

NỘI DUNG ĐƠN GIÁ/ M2
  Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố hiện đại  5.050.000 – 6.500.000
  Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố gác lửng thấp tầng  5.050.000 – 6.250.000
  Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố 2 mặt tiền  5.500.000 – 6.800.000
  Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố tối giản  5.050.000 – 6.500.000
  Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố tân cổ điển  5.600.000 – 7.300.000
  Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố cổ điển  6.200.000 – 7.500.000
  Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố liền kề  5.050.000 – 6.500.000
  Đơn giá xây dựng phần thô khách sạn  6.500.000 – 7.900.000
  Đơn giá xây dựng phần thô nhà hàng  5.500.000 – 6.800.000
  Đơn giá xây dựng phần thô quán cafe  5.050.000 – 6.000.000
  Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố làm văn phòng  5.050.000 – 5.800.000

CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG XÂY NHÀ PHỐ 2025

– Miễn phí xin phép xây dựng nhà phố

– Miễn phí hồ sơ thiết kế nhà phố (kết cấu – kiến trúc – điện nước)

– Tặng thiết kế nội thất nhà phố cho Hợp đồng thi công xây dựng nhà phố giá trị từ 2 tỷ – Trị giá gói thiết kế được tặng tương đương từ 35 triệu trở lên

– Miễn phí thanh tra xây dựng nhà phố

– Quà tặng bàn giao nhà phố

– Hỗ trợ hồ sơ hoàn công nhà phố

THẾ MẠNH CỦA XÂY DỰNG BÌNH DÂN TRONG XÂY DỰNG NHÀ PHỐ

– Báo giá xây dựng nhà phố 2025 rõ ràng & chi tiết

– Cam kết không phát sinh

– Cam kết không bán thầu

– Đội ngũ thi công, tổ đội & công nhật trực thuộc công ty 100%

– Máy móc – trang thiết bị thi công trực thuộc công ty

– Có kho vật liệu lớn, đảm bảo đặt hàng sớm & nhập vật tư đầy đủ để không bị trượt giá

– Đảm bảo tiến độ thi công xây nhà phố 2025

Bảo hành công trình xây nhà phố 30 năm

– Đảm bảo an toàn lao động – vệ sinh công trình

Bản vẽ kết cấu nhà phố được tính toán theo nền đất và tải trọng từng công trình riêng biệt

– Giám sát thi công là kỹ sư – đảm bảo thi công đúng tiêu chuẩn chất lượng

NHỮNG CÔNG TRÌNH NHÀ PHỐ CẦN BÓC TÁCH & DỰ TOÁN CHI TIẾT

Nhà phố diện tích nhỏ, hình dáng phức tạp

– Nhà phố có điều kiện thi công phức tạp: hẻm nhỏ, hẻm sâu, trong chợ …

– Nhà phố có yêu cầu riêng biệt về kết cấu như không dầm, không cột giữa, có thang máy…

– Gia cố tầng hầm, cừ vây tường tầng hầm, chống sạt lở các công trình lân cận

– Gia cố nền móng nhà phố bằng cọc BTCT, cọc khoan nhồi

CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY NHÀ PHỐ 2025

KHU VỰC THI CÔNG DIỄN GIẢI HỆ SỐ/ DIỆN TÍCH
MÓNG NHÀ PHỐ Móng đơn 30%
  Móng cọc 40%
  Móng băng 50%
HẦM NHÀ PHỐ Hầm sâu 1m-1.3m 130%
  Hầm sâu 1.3m-1.7m 170%
  Hầm sâu 1.7m – 2m 200%
  Hầm sâu hơn 2m 250%
CÁC TẦNG NHÀ PHỐ 100%
SÂN THƯỢNG NHÀ PHỐ Sân thượng trước – sau 50% – 60%
  Sân thượng có giàn Pergola 60% – 70%
SÂN TRƯỚC – SAU NHÀ 50% – 70%
MÁI NHÀ PHỐ Mái tôn 20%
  Mái BTCT 50% – 60%
  Khung kèo + Lợp ngói 65% – 70%
  BTCT+ Khung kèo + Lợp ngói 100%

VẬT TƯ PHẦN THÔ XÂY NHÀ PHỐ 2025

THÉP XÂY NHÀ TRỌN GÓI: VIỆT NHẬT – HÒA PHÁT…

CÁT XÂY NHÀ TRỌN GÓI CÁC HẠNG MỤC BÊ TÔNG – CÁT XÂY – CÁT TÔ

GẠCH XÂY NHÀ TRỌN GÓI: TUYNEL BÌNH DƯƠNG

XI MĂNG XÂY NHÀ TRỌN GÓI: INSEE – HÀ TIÊN …

ĐÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI: BÌNH ĐIỀN & ĐỒNG NAI – BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM

ỐNG THOÁT NƯỚC BÌNH MINH PVC – ỐNG CẤP NÓNG/LẠNH BÌNH BÌNH PPR

DÂY ĐIỆN – CABLE ĐIỆN CADIVI

ỐNG RUỘT GÀ & ỐNG CỨNG SINO – MPE – TIẾN PHÁT

CABLE ĐIỆN THOẠI – TRUYỀN HÌNH – ADSL: SINO – MPE

TOLE HOA SEN – NGÓI THÁI LAN – NGÓI ĐỒNG TÂM

CHỐNG THẤM XÂY NHÀ TRỌN GÓI:  KOVA CT11A – SIKA …(HOẶC TƯƠNG ĐƯƠNG)

VẬT TƯ HOÀN THIỆN NHÀ PHỐ 2025

BẢNG VẬT TƯ HOÀN THIỆN XÂY DỰNG TRỌN GÓI
VẬT LIỆU TIẾT KIỆM BÌNH DÂN TRUNG BÌNH KHÁ+

GẠCH ỐP LÁT

  Gạch nền các tầng 600×600 bóng 180.000/m2 600×600 bóng/mờ 250.000/m2 600×600 bóng kính/mờ vân đá 300.000/m2 800×800 bóng kính/ mờ vân đá 400.000/m2
  Gạch nền sân thượng Chưa bao gồm 400×400 nhám 150.000/m2 400×400 nhám/đồng chất 200.000/m2 300×600/400×400 mờ/nhám 250.000/m2
  Gạch nền, tường WC 300×600 bóng/nhám 180.000/m2 300×600 bóng/nhám 250.000/m2 300×600 mờ vân đá/nhám 300.000/m2 300×600 mờ vân đá/nhám 400.000/m2
  Len gạch trong nhà Gạch 120×600 cắt từ gạch nền Gạch 120×600 cắt từ gạch nền Gạch 120×600 cắt từ gạch nền
Hoặc len nhựa Việt Nam
Gạch 120×800 cắt từ gạch nền
Hoặc len nhựa Hàn Quốc
  Keo trà ron Senda, Sika Senda, Sika Senda, Sika Weber
  Đá trang trí Chưa bao gồm Chưa bao gồm Gạch vân đá/ đá chẻ/ đá ong 300.000/m2 Đá ong/đá chẻ/ Gạch Innax 400.000/m2

SƠN NƯỚC

  Bột bả Việt Mỹ – 2 lớp Việt Mỹ – 2 lớp Nippon – 2 lớp Jotun/ Dulux – 2 lớp
  Sơn trong nhà Maxilite nội thất – 1 lót/ 2 phủ Maxilite nội thất – 1 lót/ 2 phủ Nippon/ Jotun nội thất – 1 lót/ 2 phủ Jotun/ Dulux nội thất – 1 lót/ 2 phủ
  Sơn ngoài nhà Maxilite ngoại thất – 1 lót/ 2 phủ Maxilite ngoại thất – 1 lót/ 2 phủ Nippon/ Jotun ngoại thất – 1 lót/ 2 phủ Jotun/ Dulux ngoại thất – 1 lót/ 2 phủ

CỬA – CỔNG

  Cửa phòng Nhôm hệ 700 sơn tĩnh điện
Kính cường lực 5mm mờ
Nhôm hệ 1000 sơn tĩnh điện
Kính cường lực 8mm mờ
Gỗ công nghiệp HDF Veneer
Hoặc Nhựa ABS Hàn Quốc
Gỗ tự nhiên Sồi, Ash, Căm xe
  Cửa WC Nhôm hệ 700 sơn tĩnh điện
Kính cường lực 5mm mờ
Nhôm hệ 1000 sơn tĩnh điện
Kính cường lực 8mm mờ
Nhôm Xingfa dày 1.2mm
Kính cường lực 8mm mờ, PKKL
Nhôm Xingfa dày 2.0mm/ gỗ tự nhiên
Kính cường lực 8mm mờ, PKKL
  Cửa chính/ cửa ban công Thép hộp mạ kẽm, khung bao Nhôm hệ 1000 sơn tĩnh điện
Kính cường lực 8mm
Nhôm Xingfa dày 1.2mm
Kính cường lực 8mm mờ, PKKL
Nhôm Xingfa dày 2.0mm
Kính cường lực 8mm mờ, PKKL
  Cửa sổ Thép hộp mạ kẽm, khung bao Nhôm hệ 1000 sơn tĩnh điện
Kính cường lực 8mm
Nhôm Xingfa dày 1.2mm
Kính cường lực 8mm mờ, PKKL
Nhôm Xingfa dày 2.0mm
Kính cường lực 8mm mờ, PKKL
  Cổng Thép hộp mạ kẽm, sơn 2 thành phần Thép hộp mạ kẽm, sơn 2 thành phần Thép hộp mạ kẽm, sơn 2 thành phần Thép hộp mạ kẽm, sơn 2 thành phần
  Khung bảo vệ cửa mặt tiền Chưa bao gồm Thép hộp mạ kẽm, sơn 2 thành phần Thép hộp mạ kẽm, sơn 2 thành phần Thép hộp mạ kẽm, sơn 2 thành phần
  Khóa cửa Khóa tay nắm tròn Khóa tay nắm tròn Khóa tay gạt Khóa tay gạt cao cấp
  Khóa cổng Chưa bao gồm Đơn giá ≤ 500.000/Bộ Đơn giá ≤ 600.000/Bộ Đơn giá ≤ 800.000/Bộ

CẦU THANG & ĐÁ

  Lan can Thép hộp mạ kẽm, sơn 2 thành phần Thép hộp mạ kẽm, sơn 2 thành phần Thép hộp mạ kẽm, sơn 2 thành phần Kính cường lực 10mm, trụ Inox 304
Hoặc thép thiết kế riêng
  Tay vịn Thép hộp mạ kẽm, sơn 2 thành phần Gỗ Ash/Sồi Gỗ Ash/Sồi Gỗ Ash/Sồi/Căm Xe
  Trụ cầu thang Chưa bao gồm Chưa bao gồm Gỗ Ash/Sồi Gỗ Ash/Sồi/Căm Xe
  Đá cầu thang Trắng Suối Lau Tím Khánh Hòa Cam Phu Chia Black Markino/ Kim Sa Trung
  Đá mặt tiền Chưa bao gồm Tím Khánh Hòa Cam Phu Chia Black Markino/ Kim Sa Trung
  Ngạch cửa/ Tam cấp Trắng Suối Lau Tím Khánh Hòa Cam Phu Chia Black Markino/ Kim Sa Trung

THIẾT BỊ ĐIỆN

  Tủ điện tổng & tầng MPE MPE MPE MPE
  MCB/ Công tắc/ Ổ cắm MPE MPE MPE Panasonic
  Ổ cắm Internet/ Tivi MPE MPE MPE Panasonic
  Đèn phòng – hành lang Đèn Led 350.000/phòng Đèn Led âm trần 600.000/phòng Đèn Led âm trần 850.000/phòng Đèn Led âm trần 1.200.000/phòng
  Đèn WC Đèn Led 150.000/phòng Đèn Led âm trần 200.000/phòng Đèn Led âm trần 350.000/phòng Đèn Led âm trần 600.000/phòng
  Đèn cầu thang Đèn Led treo tường 150.000 Đèn Led treo tường 200.000 Đèn Led treo tường 400.000 Đèn Led treo tường 800.000
  Đèn ban công Đèn Led ốp trần 150.000 Đèn Led ốp trần 200.000 Đèn Led ốp trần 400.000 Đèn Led ốp trần 800.000
  Đèn hắt trang trí Chưa bao gồm Chưa bao gồm Led dây MPE/ Rạng Đông Led dây MPE/ Rạng Đông
  Quạt hút WC Chưa bao gồm Chưa bao gồm Senko MPE

THIẾT BỊ NƯỚC

  Bồn cầu Đơn giá 1.500.000/bộ Inax – Viglacera – Caesar 2.500.000/bộ Inax – Viglacera – Caesar 3.000.000/bộ Inax – Viglacera – Caesar 4.500.000/bộ
  Lavabo & phụ kiện Đơn giá 600.000/bộ Inax – Viglacera – Caesar 800.000/bộ Inax – Viglacera – Caesar 1.000.000/bộ Inax – Toto 2.000.000/bộ
  Vòi rửa Lavabo Inox 400.000/bộ Inax – Viglacera – Caesar 700.000/bộ Inax – Viglacera – Caesar 1.250.000/bộ Inax – Toto 1.500.000/bộ
  Vòi sen tắm Inox 650.000/bộ Inax – Viglacera – Caesar 950.000/bộ Inax – Viglacera – Caesar 1.350.000/bộ Inax – Toto 2.500.000/bộ
  Vòi xịt WC Đơn giá 100.000/bộ Inax – Viglacera – Caesar 150.000/bộ Inax – Viglacera – Caesar 250.000/bộ Inax – Toto 350.000/bộ
  Vòi tường Đơn giá 100.000/bộ Inax – Viglacera – Caesar 150.000/bộ Inax – Viglacera – Caesar 250.000/bộ Inax – Toto 250.000/bộ
  Phụ kiện WC Đơn giá 500.000/bộ Inax – Viglacera – Caesar 700.000/bộ Inax – Viglacera – Caesar 1.000.000/bộ Inax – Toto 2.000.000/bộ
  Phễu thu sàn/ Cầu chắn rác Inox 100.000/bộ Inox 120.000/bộ Inox 150.000/bộ Inox 250.000/bộ
  Bồn nước Inox Đại Thành 500L Đại Thành 1000L Đại Thành 1500L Đại Thành 1500L
  Máy nước nóng NLMT Chưa bao gồm Đại Thành 130L Đại Thành 160L Đại Thành 180L
  Máy bơm nước Chưa bao gồm Panasonic 200W Panasonic 200W Panasonic 250W

VẬT TƯ HOÀN THIỆN KHÁC

  Trần thạch cao Khung kim loại – Tấm thạch cao sơn trắng 600mm Khung kim loại – Tấm thạch cao tiêu chuẩn 9mm Khung M29 – Tấm Gyproc Vĩnh Tường Khung M29 – Tấm Gyproc Vĩnh Tường
  Mái kính lấy sáng Chưa bao gồm Thép hộp mạ kẽm, sơn 2 thành phần Thép hộp mạ kẽm, sơn 2 thành phần
Kính cường lực 8mm
Thép hộp mạ kẽm, sơn 2 thành phần
Kính cường lực 8mm
  Lan can – Tay vịn ban công Thép hộp mạ kẽm, sơn 2 thành phần Thép hộp mạ kẽm, sơn 2 thành phần Thép hộp mạ kẽm, sơn 2 thành phần Thép hộp mạ kẽm, sơn 2 thành phần
  Ống đồng máy lạnh Chưa bao gồm Ống Thái Lan dày 0.7mm Ống Thái Lan dày 0.7mm Ống Thái Lan dày 0.7mm

PHÂN TÍCH HẠNG MỤC XÂY DỰNG NHÀ PHỐ 2025

XÂY DỰNG PHẦN THÔ PHẦN HOÀN THIỆN CHƯA BAO GỒM
Công tác chuẩn bị: giải phóng mặt bằng, lán trại Lát gạch toàn bộ sàn nhà Các hệ thống mạng lan, PCCC, chống sét
Định vị tim trục, cấu kiện. Các công tác an toàn Ốp gạch nhà vệ sinh & len chân tường Hệ thống điện thông minh, camera, 3 pha, điện lạnh
Đào đất, xử lý nền, xử lý đầu cọc, bê tông lót Lắp đặt thiết bị điện: chiếu sáng, công tác, ổ cắm… Máy nước nóng trực tiếp, gián tiếp
Bể tự hoại, bể nước ngầm, hố gas… Lắp đặt thiết bị vệ sinh Nội thất: tủ, giường, kệ, bếp, ốp gỗ
Thi công cốt thép, cốp pha, đổ bê tông các cấu kiện Lắp đặt bồn nước lạnh, máy bơm nước, máy NLMT Bồn tắm nằm, tắm kính, vách kính WC
Xây tường – tô tường Cơ khí & gỗ: cửa, cổng, lan can, mái kính Thiết bị gia dụng: tủ lạnh, tivi, máy lạnh, quạt…
Cán nền Trần thạch cao Đèn chùm, đèn trang trí, đèn trụ cổng…
Chống thấm WC, ban công, sân thượng, mái Cầu thang, tam cấp: ốp lát đá, lan can – tay vịn Sơn gai, sơn gấm, sơn hiệu ứng
Lắp đặt hệ thống đường ống cấp – thoát nước Bả bột – sơn nước trong & ngoài công trình
Lắp đặt hệ thống đường dây điện, tivi, internet Điện lạnh
Lợp mái tôn, mái ngói (nếu có) Vệ sinh công trình

THỜI GIAN XÂY DỰNG NHÀ PHỐ 2025

– Nhà phố 2 – 3 tầng có thời gian xây nhà phố từ 2.5 đến 3 tháng

– Nhà phố 3 – 4 tầng có thời gian xây nhà phố từ 3 đến 4 tháng

– Nhà phố 4 – 5 tầng có thời gian xây nhà phố từ 4 đến 5 tháng

Tham khảo bảng tiến độ thi công xây nhà phố 1 trệt – 3 lầu (4 tầng) tiêu chuẩn tại Xây Dựng Bình Dân

TIẾN ĐỘ THI CÔNG NHÀ PHỐ 1 TRỆT – 3 LẦU (4 TẦNG)

STT TÊN CÔNG TÁC NGÀY NGÀY BẮT ĐẦU NGÀY KẾT THÚC GHI CHÚ
TỔNG THỜI GIAN THI CÔNG 120 ngày Thứ 2 ngày 6/5 Thứ 5 ngày 19/9
I

NHẬN BÀN GIAO MẶT BẰNG

1 ngày Thứ 2 ngày 6/5 Thứ 2 ngày 6/5
1 Thủ tục bàn giao mặt bằng
2 Chụp hiện trạng vị trí đất & các nhà xung quanh
II

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG

2 ngày Thứ 3 ngày 7/5 Thứ 4 ngày 8/5
1 Giải phóng mặt bằng thi công
2 Vận chuyển máy móc thiết bị, dàn giáo, cốp pha…
3 Lắp dựng cổng rào, biển báo an toàn & thi công
4 Định vị ranh mốc, tim trục, định vị móng
III

THI CÔNG KẾT CẤU PHẦN MÓNG

15 ngày Thứ 5 ngày 9/5 Thứ 7 ngày 25/5
1 Đào đất móng, dầm móng, bể tự hoại 4 ngày
2 Xây thành đài móng, dầm móng & thi công cốt thép 8 ngày
3 San nền – Thi công bê tông lót nền 2 ngày
4 Đổ bê tông móng & đà kiềng 1 ngày
IV

THI CÔNG KẾT CẤU PHẦN THÂN

43 ngày Thứ 2 ngày 27/5 Thứ 2 ngày 15/7
THI CÔNG SÀN LẦU 1 10 ngày Thứ 2 ngày 27/5 Thứ 5 ngày 6/6
1 Thi công cốp pha, cốt thép & bê tông cột tầng trệt 2 ngày Thứ 2 ngày 27/5 Thứ 3 ngày 28/5
2 Xây tường bao tầng trệt 3 ngày Thứ 4 ngày 29/5 Thứ 6 ngày 31/5
3 Thi công cốp pha & cốt thép dầm sàn lầu 1 3 ngày Thứ 7 ngày 1/6 Thứ 3 ngày 4/6
4 Thi công ống chờ M&E âm sàn lầu 1 1 ngày Thứ 3 ngày 4/6 Thứ 3 ngày 4/6
4 Thi công cốp pha & cốt thép cầu thang trệt – lầu 1 1 ngày Thứ 4 ngày 5/6 Thứ 4 ngày 5/6
6 Đổ bê tông dầm sàn lầu 1 1 ngày Thứ 5 ngày 6/6 Thứ 5 ngày 6/6
THI CÔNG SÀN LẦU 2 10 ngày Thứ 6 ngày 7/6 Thứ 3 ngày 18/6
1 Thi công cốp pha, cốt thép & bê tông cột lầu 1 2 ngày Thứ 6 ngày 7/6 Thứ 7 ngày 8/6
2 Xây tường bao lầu 1 3 ngày Thứ 2 ngày 10/6 Thứ 4 ngày 12/6
3 Thi công cốp pha & cốt thép dầm sàn lầu 2 3 ngày Thứ 5 ngày 13/6 Thứ 7 ngày 15/6
4 Thi công ống chờ M&E âm sàn lầu 2 1 ngày Thứ 7 ngày 15/6 Thứ 7 ngày 15/6
5 Thi công cốp pha & cốt thép cầu thang lầu 1 – lầu 2 1 ngày Thứ 2 ngày 17/6 Thứ 2 ngày 17/6
6 Đổ bê tông dầm sàn lầu 2 1 ngày Thứ 3 ngày 18/6 Thứ 3 ngày 18/6
THI CÔNG SÀN LẦU 3 12 ngày Thứ 4 ngày 19/6 Thứ 3 ngày 2/7
1 Thi công cốp pha, cốt thép & bê tông cột lầu 2 2 ngày Thứ 4 ngày 19/6 Thứ 5 ngày 20/6
2 Xây tường bao lầu 2 3 ngày Thứ 6 ngày 21/6 Thứ 2 ngày 24/6
3 Thi công tháo cốp pha dầm sàn lầu 1 1 ngày Thứ 3 ngày 25/6 Thứ 3 ngày 25/6
4 Thi công cốp pha & cốt thép dầm sàn lầu 3 4 ngày Thứ 4 ngày 26/6 Thứ 7 ngày 29/6
5 Thi công ống chờ M&E âm sàn lầu 3 1 ngày Thứ 7 ngày 29/6 Thứ 7 ngày 29/6
6 Thi công cốp pha & cốt thép cầu thang lầu 2 – lầu 3 1 ngày Thứ 2 ngày 1/7 Thứ 2 ngày 1/7
7 Đổ bê tông dầm sàn lầu 3 1 ngày Thứ 3 ngày 2/7 Thứ 3 ngày 2/7
THI CÔNG SÀN MÁI 11 ngày Thứ 4 ngày 3/7 Thứ 2 ngày 15/7
1 Thi công cốp pha, cốt thép & bê tông cột lầu 3 2 ngày Thứ 4 ngày 3/7 Thứ 5 ngày 4/7
2 Xây tường bao lầu 3 3 ngày Thứ 6 ngày 5/7 Thứ 2 ngày 8/7
3 Thi công tháo cốp pha dầm sàn lầu 2 1 ngày Thứ 3 ngày 9/7 Thứ 3 ngày 9/7
4 Thi công cốp pha & cốt thép dầm sàn mái 4 ngày Thứ 4 ngày 10/7 Thứ 7 ngày 13/7
5 Thi công ống chờ M&E âm sàn mái 1 ngày Thứ 7 ngày 13/7 Thứ 7 ngày 13/7
6 Đổ bê tông dầm sàn mái 1 ngày Thứ 2 ngày 15/7 Thứ 2 ngày 15/7
V

THI CÔNG HOÀN THIỆN

59 ngày Thứ 3 ngày 16/7 Thứ 3 ngày 17/9
1 Xây tường ngăn chia phòng các tầng 20 ngày Thứ 3 ngày 16/7 Thứ 4 ngày 7/8
2 Cắt đục tường – Đi ống M&E trần & tường 10 ngày Thứ 2 ngày 29/7 Thứ 5 ngày 8/8
3 Thi công tháo cốp pha dầm sàn lầu 3 2 ngày Thứ 2 ngày 22/7 Thứ 6 ngày 2/8
4 Thi công hệ thống cấp thoát nước 15 ngày Thứ 5 ngày 1/8 Thứ 7 ngày 17/8
5 Thi công tô tường trong & ngoài nhà 20 ngày Thứ 3 ngày 30/8 Thứ 4 ngày 21/8
6 Thi công chống thấm 6 ngày Thứ 2 ngày 19/8 Thứ 7 ngày 24/8
7 Thi công cán nền 6 ngày Thứ 3 ngày 20/8 Thứ 2 ngày 26/8
8 Kéo dây & đấu nối hệ thống M&E 3 ngày Thứ 4 ngày 21/8 Thứ 6 ngày 23/8
9 Thi công trần thạch cao 5 ngày Thứ 5 ngày 22/8 Thứ 3 ngày 27/8
10 Thi công bả bột, sơn nước trong & ngoài nhà 15 ngày Thứ 5 ngày 22/8 Thứ 2 ngày 9/9
11 Thi công ốp tường & lát nền 10 ngày Thứ 3 ngày 27/8 Thứ 7 ngày 7/9
12 Lắp đặt cửa, cổng, khung thép – mái kính 6 ngày Thứ 2 ngày 9/9 Thứ 7 ngày 14/9
13 Lắp đặt thiết bị điện, thiết bị vệ sinh, vật dụng 4 ngày Thứ 4 ngày 11/9 Thứ 7 ngày 14/9
14 Các công tác hoàn thiện khác 5 ngày Thứ 5 ngày 12/9 Thứ 3 ngày 17/9
VI

KIỂM TRA, NGHIỆM THU, VỆ SINH & BÀN GIAO

2 ngày Thứ 4 ngày 18/9 Thứ 5 ngày 19/9

HÌNH ẢNH THIẾT KẾ & THI CÔNG XÂY NHÀ PHỐ

Hình ảnh thiết kế & hoàn thiện xây nhà phố tại Tân Phú

Thi công cốp pha tầng mái và tường bao xây nhà phố tại Q2

Hình ảnh thiết kế & hoàn thiện xây nhà phố tại Tân Bình

Thi công đổ bê tông móng & sàn tầng hầm xây nhà phố Q2

Tháo cốp pha vách tầng hầm xây nhà phố tại Q2

Thiết kế kết cấu xây nhà phố Xây Dựng Bình Dân

Tính khối lượng và báo giá xây nhà phố Xây Dựng Bình Dân

Thi công cốt thép & cốp pha sàn – vách xây nhà phố

Thi công cốt thép xây nhà phố

Thi công bả bột & chống thấm nhà phố

Sản xuất cửa nhôm tại xưởng của Xây Dựng Bình Dân

Thi công lát gạch hoàn thiện xây nhà phố

Thiết kế phối cảnh phòng khách nhà chị Linh – Q1

Thiết kế mặt cắt dọc nhà ở anh Khoa – Tân Bình

Phối cảnh phòng khách nhà anh Lộc – Q11

Tags: đơn giá xây dựng, thi công nhà phố, xây dựng nhà phố, xây nhà phần thô, xây nhà trọn gói

Không có tags nào.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

XEM TẤT CẢ

Dự án mới nhất của chúng tôi

SỬA CHỮA CÁC HẠNG MỤC CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT TÂN BÌNH

  • Khách hàng: Trường Cao Đẳng Đại Việt
  • Địa điểm: Quận Tân Bình
  • Chi phí: 84.000.000 VNĐ
  • Năm hoàn thành:2024
  • Diện tích: 50 m2

SỬA CHỮA NHÀ PHỐ ANH HUY QUẬN BÌNH TÂN

  • Khách hàng: Anh Huy
  • Địa điểm: Quận Bình Tân
  • Chi phí: 165.000.000 VNĐ
  • Năm hoàn thành:2024
  • Diện tích: 43 m2

SỬA CHỮA NHÀ GÁC LỬNG ANH NGUYÊN BÌNH CHÁNH

  • Khách hàng: Anh Nguyên
  • Địa điểm: Huyện Bình Chánh
  • Chi phí: 109.500.000 VNĐ
  • Năm hoàn thành:2024
  • Diện tích: 40 m2

error: Content is protected !!