Đơn giá sửa nhà trọn gói luôn được Xây Dựng Bình Dân cập nhật và chi tiết. Kết hợp quá trình khảo sát đo đạc hiện trạng nhà và lên phương án thiết kế sửa chữa. Qua đó, gửi đến khách hàng bảng báo giá sửa nhà trọn gói chi tiết từng công việc cụ thể.
Công ty Xây Dựng Bình Dân với tiêu chí “Sửa nhà giá bình dân”. Nhằm tạo ra những sản phẩm sửa nhà trọn gói giá bình dân, phù hợp với số đông khách hàng. Công ty ngày càng khảng định chất lượng dịch vụ sửa nhà trọn gói, cải tạo nhà tại Tp. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Long An …

Tham khảo thêm:
– Đơn giá xây nhà trọn gói: https://xaydungbinhdan.com.vn/don-gia-xay-dung-nha-tron-goi/
– Đơn giá xây nhà phần thô: https://xaydungbinhdan.com.vn/don-gia-xay-dung-nha-phan-tho/
Nội dung
- 1 Sửa nhà trọn gói Bình Dân
- 2 Các hạng mục sửa nhà trọn gói
- 3 Video thực tế công trình sửa chữa trọn gói nhà gác lửng tại Tp. Thủ Đức
- 4 Lợi ích của sửa nhà trọn gói tại công ty xây dựng Bình Dân
- 5 Bảng đơn giá chi tiết các hạng mục sửa nhà trọn gói 2025
- 6 Những yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá sửa nhà trọn gói
- 7 Quy trình tư vấn & báo giá sửa nhà trọn gói xây dựng Bình Dân
- 8 Quy trình thi công sửa nhà trọn gói xây dựng Bình Dân
- 9 Vật tư hoàn thiện sửa nhà trọn gói
- 10 Khi nào cần sửa nhà
- 11 Hồ sơ & thủ tục sửa nhà gồm những gì? Ai sẽ thực hiện?
- 12 Thời gian sửa chữa nhà trọn gói mất bao lâu?
- 13 Một số lưu ý dành cho khách hàng khi chuẩn bị sửa nhà
- 14 Hình ảnh thiết kế & thi công sửa nhà trọn gói
Sửa nhà trọn gói Bình Dân
Sửa nhà trọn gói tại Xây Dựng Bình Dân, chúng tôi sẽ thực hiện toàn bộ các công việc liên quan. Khảo sát, thiết kế, xin phép sửa chữa, cung cấp vật tư & nhân công để thi công sửa chữa nhà, hoàn thiện, nội thất, trang trí và bảo hành, bảo trì, cải tạo nhà ở.
Xây dựng Bình Dân nhận sửa nhà trọn gói các hạng mục và cải tạo nhà ở tổng thể, gồm:
– Sửa nhà cấp 4 trọn gói – cải tạo tổng thể nhà cấp 4;
– Sửa nhà phố trọn gói – cải tạo tổng thể nhà phố;
– Sửa chữa căn hộ chung cư – cải tạo tổng thể căn hộ chung cư;
– Sửa chữa & cải tạo nâng tầng nhà cấp 4, nhà phố, biệt thự,…
– Sửa chữa & cải tạo nâng cấp nhà liền kề, biệt thự;
– Sửa chữa & cải tạo nâng cấp nhà hàng, quán cafe, khách sạn, văn phòng làm việc…
– Sửa chữa & cải tạo shophouse;
Các hạng mục sửa nhà trọn gói
– Thi công tháo dỡ hạng mục hư hỏng hoặc không phù hợp – vận chuyển đổ bỏ;
– Sửa chữa & gia cố các hạng mục kết cấu chịu lực: Móng – cột – dầm – sàn;
– Thi công các hạng mục xây tô, ốp lát, cán nền, nâng nền, chống thấm,…
– Thi công sửa chữa & thay thế cầu thang, lan can, cửa, cổng, giếng trời, khung bảo vệ,…
– Thi công hệ thống trần thạch cao;
– Thi công bả bột – sơn nước nội thất & ngoại thất;
– Thi công sửa chữa mái nhà, cải tạo nâng mái, chống nóng mái nhà;
– Sửa chữa điện, thay thế thiết bị vệ sinh hoặc toàn bộ hệ thống điện – nước;
– Thiết kế & cải tạo không gian nội thất;
– Thi công nâng tầng nhà;
– Sửa chữa & thiết kế cải tạo các hạng mục khác theo yêu cầu.
Video thực tế công trình sửa chữa trọn gói nhà gác lửng tại Tp. Thủ Đức
Lợi ích của sửa nhà trọn gói tại công ty xây dựng Bình Dân
– Khảo sát thực tế hiện trạng, đánh giá chi tiết hạng mục sửa chữa, đo đạc & lên phương án thiết kế miễn phí;
– Báo giá đầy đủ và chi tiết nhân công + vật tư, chi phí hợp lý với tiêu chí “sửa nhà giá bình dân”, đồng thời cam kết không phát sinh chi phí;
– Hỗ trợ tất cả thủ tục, hồ sơ, bản vẽ xin phép sửa chữa nhà trọn gói;
– Đội ngũ thi công, tổ đội & công nhật trực thuộc công ty 100%, cam kết không bán thầu;
– Đảm bảo chất lượng và tiến độ thi công sửa nhà trọn gói;
– Đảm bảo vệ sinh công trình & khu vực, an toàn con người & nhà liền kề xung quanh;
– Thi công đúng vật liệu sửa nhà trọn gói đã được thỏa thuận ký kết;
– Hợp đồng sửa nhà luôn minh bạch, rõ ràng với các điều khoản chi tiết;
– Bảo hành sửa nhà 01 năm;
– Giải quyết và xử lý các rắc rối với pháp luật và các mối quan hệ giữa con người với con người đặc biệt là với các công trình lân cận;
Bảng đơn giá chi tiết các hạng mục sửa nhà trọn gói 2025
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | VẬT TƯ (VNĐ) | NHÂN CÔNG (VNĐ) | ĐƠN VỊ | VẬT LIỆU |
Đập phá, tháo dỡ |
|||||
1 | Tháo dỡ cửa sắt | 20.000 | bộ | ||
2 | Tháo dỡ cửa nhôm | 20.000 | bộ | ||
3 | Tháo dỡ cửa kính | 20.000 | m2 | ||
4 | Tháo dỡ tủ bếp | 15.000 | md | ||
5 | Tháo dỡ tủ áo quần | 80.000 | md | ||
6 | Tháo dỡ giường | 100.000 | cái | ||
7 | Tháo dỡ sàn gỗ | 15.000 | m2 | ||
8 | Tháo dỡ trần gỗ | 20.000 | m2 | ||
9 | Tháo dỡ cầu thang sắt | 200.000 | cái | ||
10 | Tháo dỡ thiết bị điện | 15.000 | cái | ||
11 | Tháo dỡ thiết bị vệ sinh | 50.000 | bộ | ||
12 | Tháo dỡ vách kính | 20.000 | m2 | ||
13 | Tháo dỡ lan can, tay vịn | 20.000 | md | ||
14 | Tháo dỡ trần, vách thạch cao | 5.000 | m2 | ||
15 | Tháo dỡ khung bảo vệ | 20.000 | cái | ||
16 | Tháo mái tôn | 20.000 | m2 | ||
17 | Tháo dỡ mái kính, mái che | 20.000 | m2 | ||
18 | Tháo dỡ bồn nước nóng | 100.000 | bộ | ||
19 | Tháo dỡ bồn nước lạnh | 80.000 | bộ | ||
20 | Tháo dỡ bồn hoa, chậu hoa | 15.000 | cái | ||
21 | Đục gạch lát nền | 25.000 | m2 | ||
22 | Đục gạch ốp tường | 35.000 | m2 | ||
23 | Đập phá gạch, đá trang trí mặt tiền | 30.000 | m2 | ||
24 | Đập phá tường gạch xây 100 | 30.000 | m2 | ||
25 | Đập phá tường gạch xây 200 | 55.000 | m2 | ||
26 | Đập phá tường bê tông 100 | 100.000 | m2 | ||
27 | Đục sàn bê tông 100 | 120.000 | m2 | ||
28 | Đục phá cầu thang bộ | 120.000 | m2 | ||
BTCT, xây – tô |
|||||
1 | Xây tường 100 | 115.500 | 50.000 | m2 | Gạch đất nung 80x80x190 |
2 | Xây tường 200 | 226.000 | 95.000 | m2 | Gạch đất nung 80x80x190 |
3 | Tô tường trong nhà | 55.000 | 50.000 | m2 | Xi măng Hà Tiên – cát hạt mịn |
4 | Tô tường ngoài nhà | 55.000 | 55.000 | m2 | Xi măng Hà Tiên – cát hạt mịn |
5 | Cán nền dày từ 3cm – 5cm | 60.000 | 50.000 | m2 | Xi măng Hà Tiên – cát hạt mịn |
6 | Bê tông lót dày 10cm | 70.000 | 50.000 | m2 | Đá 4×6, vữa xi măng M100 |
7 | Bê tông cốt thép cột ( 200×200 ) | 80.000 | 90.000 | md | Đá 1×2, vữa xi măng M250 |
8 | Bê tông cốt thép dầm ( 200×300 ) | 80.000 | 50.000 | md | Đá 1×2, vữa xi măng M250 |
9 | Bê tông cốt thép sàn dày 10cm | 120.000 | 50.000 | m2 | Đá 1×2, vữa xi măng M250 |
10 | Bê tông cốt thép đà lanh tô ( 100×100 ) | 80.000 | 50.000 | md | Đá 1×2, vữa xi măng M250 |
11 | Bê tông cốt thép bổ trụ ( 200x100xmd ) | 80.000 | 50.000 | md | Đá 1×2, vữa xi măng M250 |
12 | Cốt thép bê tông móng | 15.500 | 8.000 | kg | ≥14 Hòa Phát CB3 |
13 | Cốt thép bê tông cột | 15.500 | 8.000 | kg | ≥14 Hòa Phát CB3 |
14 | Cốt thép bê tông sàn | 15.500 | 8.000 | kg | ≤d10 Hòa Phát CB3 |
15 | Cốt thép bê tông bổ trụ | 15.500 | 8.000 | kg | ≤d12 Hòa Phát CB3 |
16 | Cốt thép bê tông đà lanh tô | 15.500 | 8.000 | kg | ≤d10 Hòa Phát CB3 |
Ốp lát |
|||||
1 | Lát gạch nền phòng – phòng khách | 170.000 | 100.000 | m2 | Gạch ceramic 800×800 |
2 | Lát gạch nền phòng – phòng khách | 150.000 | 90.000 | m2 | Gạch ceramic 600×600 |
3 | Lát gạch nền sân, sân thượng, mái | 135.000 | 90.000 | m2 | Gạch ceramic 400×400 |
4 | Lát gạch nền wc, nền bancol, lô gia | 135.000 | 90.000 | m2 | Gạch ceramic 300×600 |
5 | Ốp gạch tường trong nhà | 125.000 | 80.000 | m2 | Gạch ceramic 300×600 |
6 | Ốp gạch tường wc | 130.000 | 80.000 | m2 | Gạch ceramic 300×600 |
Chống thấm |
|||||
1 | Chống thấm sàn wc ( 2 lớp ) | 23.000 | 50.000 | m2 | Sika topseal 107 |
2 | Chống thấm sàn mái, bancol ( 2 lớp ) | 23.000 | 50.000 | m2 | Sika topseal 107 |
3 | Chống thấm tường ( 2 lớp ) | 18.000 | 20.000 | m2 | Sika Kova CT11A+ Plus |
Vách trang trí |
|||||
1 | Ốp vách nhựa lam gỗ | 400.000 | 350.000 | m2 | Tấm nhựa 20x190x2900mm |
2 | Ốp vách nhựa pvc giả đá | 320.000 | 300.000 | m2 | Tấm nhựa 1200x2400x1.4mm |
Điện – nước |
|||||
1 | Hệ thống điện âm tường | 70.000 | 70.000 | m2 | Ống ruột gà, dây điện cadivi |
2 | Hệ thống điện lạnh | 130.000 | 80.000 | md | Ống đồng Thái Lan dày 0.7mm |
3 | Hệ thống cấp thoát nước lạnh PVC | 65.000 | 70.000 | m2 | Ống nhựa Bình Minh |
Sơn nước |
|||||
1 | Bả matic trong nhà ( 2 lớp ) | 8.000 | 8.000 | m2 | Bột Việt Mỹ nội thất |
2 | Bả matic ngoài nhà ( 2 lớp ) | 11.000 | 8.000 | m2 | Bột Việt Mỹ ngoại thất |
3 | Sơn lót trong nhà ( 1 lớp ) | 9.000 | 10.000 | m2 | Maxilite ME4 – Jotun |
4 | Sơn lót ngoài nhà ( 1 lớp ) | 13.000 | 10.000 | m2 | Maxilite 48C – Jotun |
5 | Sơn phủ trong nhà ( 2 lớp ) | 13.000 | 15.000 | m2 | Maxilite MK14 – Jotun |
6 | Sơn phủ ngoài nhà ( 2 lớp ) | 20.000 | 18.000 | m2 | Maxilite Tough – Jotun |
7 | Sơn dầu khung thép ( Cầu thang, lan can, khung bảo vệ,..) |
20.000 | 25.000 | m2 | Bạch Tuyết |
Đá granite – đá hoa cương |
|||||
1 | Lát đá granite cầu thang bộ | 450.000 | 500.000 | m2 | Đá đen Campuchia |
2 | Lát đá granite chân tường thang bộ | 80.000 | 120.000 | md | Đá đen Campuchia |
3 | Lát đá granite ngạch cửa | 80.000 | 120.000 | md | Đá đen Campuchia |
4 | Lát đá granite tam cấp mặt tiền | 850.000 | 700.000 | m2 | Đá đen Campuchia |
5 | Lát đá granite mặt bếp | 950.000 | 600.000 | m2 | Đá đen Campuchia |
6 | Ốp đá granite mặt tiền | 950.000 | 800.000 | md | Đá đen Campuchia |
7 | Lát đá granite cầu thang bộ | 350.000 | 300.000 | m2 | Đá trắng Suối Lau |
8 | Lát đá granite chân tường thang bộ | 100.000 | 50.000 | md | Đá trắng Suối Lau |
9 | Lát đá granite ngạch cửa | 100.000 | 50.000 | m2 | Đá trắng Suối Lau |
10 | Lát đá granite tam cấp mặt tiền | 450.000 | 300.000 | m2 | Đá trắng Suối Lau |
11 | Lát đá granite mặt bếp | 550.000 | 300.000 | m2 | Đá trắng Suối Lau |
12 | Ốp đá granite mặt tiền | 650.000 | 300.000 | m2 | Đá trắng Suối Lau |
Trần – vách |
|||||
1 | Trần thạch cao ( tiêu chuẩn ) | 60.000 | 60.000 | m2 | Tấm thạch cao Mikado 9 mm |
2 | Vách thạch cao 2 mặt ( tiêu chuẩn ) | 120.000 | 100.000 | m2 | Tấm thạch cao Mikado 9 mm |
3 | Trần thạch cao Vĩnh Tường | 100.000 | 60.000 | m2 | Tấm Vĩnh Tường 9mm |
4 | Vách thạch 2 mặt cao Vĩnh Tường | 200.000 | 100.000 | m2 | Tấm Vĩnh Tường 9mm |
Cửa – nhôm kính |
|||||
1 | Cửa nhôm kính cường lực 5mm | 500.000 | 550.000 | m2 | Trắng sứ hệ 700 |
2 | Cửa nhôm kính cường lực 5mm | 800.000 | 550.000 | m2 | Trắng sứ hệ 1000 |
3 | Cửa nhôm xingfa hệ 55 cánh mở Kính cường lực 8mm |
1.200.000 | 550.000 | m2 | Xingfa Việt Nam dày 1.2mm Phụ kiện Kin Long |
4 | Cửa nhôm xingfa hệ 93 cánh lùa Kính cường lực 8mm |
1.400.000 | 550.000 | m2 | Xingfa Việt Nam dày 1.2mm Phụ kiện Kin Long |
5 | Cửa nhôm xingfa nhập khẩu hệ 55 cánh mở Kính cường lực 8mm |
1.500.000 | 550.000 | m2 | Xingfa Quảng Đông dày 1.2mm Phụ kiện Kin Long |
6 | Cửa nhôm xingfa nhập khẩu hệ 93 cánh lùa Kính cường lực dày 8mm |
1.600.000 | 550.000 | m2 | Xingfa Quảng Đông dày 1.2mm Phụ kiện Kin Long |
7 | Cửa nhựa lõi thép | 1.400.000 | 500.000 | m2 | Nhựa Composite Lỗi thép chống cháy |
8 | Cửa gỗ tự nhiên | 2.500.000 | 1.100.000 | m2 | Gỗ sồi Nga Cánh cửa dày 45mm, khung bao dày 45x100mm |
9 | Khóa cửa phòng, cửa wc | 180.000 | 100.000 | bộ | Tay nắm tròn Inox |
10 | Khóa cửa chính, cửa bancol | 350.000 | 100.000 | bộ | Tay nắm gạt hợp kim nhôm |
11 | Kính cường lực dày 8mm | 550.000 | 250.000 | m2 | Kính trắng dày 8mm |
12 | Kính cường lực dày 10mm | 700.000 | 250.000 | m2 | Kính trắng dày 10mm |
Cơ khí – mái |
|||||
1 | Cửa cổng | 1.200.000 | 350.000 | m2 | Thép hộp 40x40x1.4mm |
2 | Cửa sắt | 1.000.000 | 300.000 | m2 | Khung thép hộp 30x60x1.4mm Kính cường lực 8mm |
3 | Khung bảo vệ | 400.000 | 25.000 | m2 | Thép hộp 10x10x1.2mm |
4 | Cầu thang | 450.000 | 350.000 | md | Thép hộp 40x80x1.4mm |
5 | Lan can – lan can cầu thang | 200.000 | 150.000 | md | Thép hộp 20x40x1.4mm |
6 | Khung bao mái che ô thang bộ | 200.000 | 100.000 | m2 | Thép hộp 30x60x1.4mm |
7 | Khung bao mái kính | 200.000 | 100.000 | m2 | Thép hộp 30x60x1.4mm |
8 | Lắp đặt hệ khung xà gồ lợp mái | 60.000 | 20.000 | md | Thép hộp 40x80x1.4mm |
9 | Thi công lợp mái tôn | 130.000 | 45.000 | m2 | Tôn lạnh Đông Á dày 5zem |
Lắp đặt thiết bị điện – nước |
|||||
1 | Đèn dowlight âm trần | 135.000 | 15.000 | cái | MPE 12w |
2 | Đèn trang trí cầu thang bộ | 350.000 | 30.000 | cái | MPE 9w |
3 | Đèn ngủ phòng | 280.000 | 30.000 | cái | MPE 4w |
4 | Ổ cắm đơn, ổ cắm đôi | 35.000 | 22.000 | cái | Sino 1p – 2p |
5 | Công tắc đèn điện | 15.000 | 10.000 | cái | Sino 1p – 2p |
6 | Tủ điện tổng âm tường | 250.000 | 30.000 | cái | Sino – MPE |
7 | Tủ điện tầng âm tường | 120.000 | 30.000 | cái | Sino – MPE |
8 | MCB tổng | 400.000 | 35.000 | cái | Sino RCBO 2P 30mA |
9 | MCB tầng | 200.000 | 35.000 | cái | Sino 2P 6KA |
10 | Máy bơm nước | 2.500.000 | 300.000 | cái | Panasonic 200w |
11 | Máy nước nóng năng lượng mặt trời | 6.500.000 | 700.000 | cái | Đại Thành 130L |
12 | Bồn nước lạnh | 4.000.000 | 700.000 | cái | Đại Thành 1000L |
13 | Bồn cầu | 1.250.000 | 150.000 | cái | TTCERA – Safani |
14 | Vòi xịt bồn cầu | 100.000 | 50.000 | cái | TTCERA – Safani |
15 | T cầu inox | 80.000 | 50.000 | cái | Inox 304 |
16 | Lavabo treo tường | 500.000 | 100.000 | cái | TTCERA – Safani |
17 | Vòi xả lavabo | 150.000 | 30.000 | cái | TTCERA – Safani |
18 | Bộ xả lavavo | 100.000 | 50.000 | cái | TTCERA – Safani |
19 | Vòi xả tường | 350.000 | 30.000 | cái | TTCERA – Safani |
20 | Vòi sen | 600.000 | 100.000 | cái | TTCERA – Safani |
21 | Gương treo lavavo | 200.000 | 50.000 | cái | TTCERA – Safani |
22 | Kệ gương lavabo | 120.000 | 30.000 | cái | TTCERA – Safani |
23 | Phụ kiện ( móc treo khăn, móc giấy ) | 150.000 | 35.000 | cái | Inox 304 |
24 | Phễu thu sàn | 120.000 | 20.000 | cái | Inox 304 |
25 | Cầu chắn rác | 60.000 | 10.000 | cái | Inox 304 |
Những yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá sửa nhà trọn gói
Yếu tố khách quan
– Vị trí nhà & điều kiện thi công sửa chữa: Vị trí khó khăn vận chuyển vật tư, hẻm nhỏ, vị trí nền đất yếu…
– Thời điểm sửa chữa cải tạo nhà, giá cả vật tư có sự thay đổi theo thị trường;
– Quy mô & phong cách mong muốn của chủ nhà;
– Những yêu cầu riêng biệt của chủ nhà.
Yếu tố chủ quan
– Không khảo sát hoặc đo đạc không kỹ lưỡng, dẫn đến sai phương án sửa nhà;
– Tính toán sai hoặc thiếu khối lượng – hạng mục cần sửa nhà trọn gói;
– Báo giá không rõ ràng, thiếu hoặc sai dẫn đến phát sinh;
– Năng lực chuyên môn của nhà thầu liên quan đến biện pháp thi công & giải pháp sửa chữa;
– Năng lực của nhà thầu liên quan đến chất lượng – tiến độ – an toàn thi công sửa nhà trọn gói;
– Chi tiết hơn sẽ liên quan đến tay nghề nhân công, khả năng quản lý và quy trình thi công của công ty sửa nhà trọn gói;
– Sử dụng vật liệu kém chất lượng
Các yếu tố chủ quan cho thấy báo giá sửa nhà trọn gói không phải cứ nhìn tổng giá rẻ là tốt. Chúng ta cần ngồi lại với công ty sửa nhà, phân tích kỹ lưỡng đơn giá – khối lượng & hạng mục, biện pháp thi công, bản vẽ & giải pháp sửa chữa. Công ty Xây Dựng Bình Dân hướng đến sửa chữa nhà trọn gói giá bình dân và phù hợp, tối ưu nhất với khách hàng.
Quy trình tư vấn & báo giá sửa nhà trọn gói xây dựng Bình Dân
– Tiếp nhận thông tin khách hàng
– Khách hàng gửi yêu cầu qua tin nhắn hoặc gọi điện cho số Hotline: 0908 125 325
– Email: xaydungbinhdan@gmail.com, Fanpage: facebook.com/xaydungbinhdan
– Kỹ sư Xây Dựng Bình Dân sẽ liên hệ với khách hàng để ghi nhận thông tin.
– Khảo sát & đo đạc hiện trạng nhà cần sửa chữa;
– Tư vấn chi phí, phương án thiết kế và các vấn đề thủ tục pháp lý sửa nhà
– Lập bảng báo giá chi tiết vật tư & nhân công sửa nhà trọn gói gửi khách hàng;
– Gửi khách hàng tham khảo Hợp đồng sửa nhà trọn gói mẫu;
– Gặp gỡ khách hàng, trình bày bản vẽ – phương án sửa nhà, báo giá & Hợp đồng sửa nhà.

Quy trình thi công sửa nhà trọn gói xây dựng Bình Dân
– Xin phép sửa chữa cải tạo nhà;
– Thiết kế bản vẽ thi công sửa chữa cải tạo nhà;
– Công tác chuẩn bị: Mặt bằng thi công, di dời đồ đạc, chuẩn bị máy móc thiết bị & tập kết vật tư thi công; chuẩn bị nguồn điện nước thi công; che chắn & an toàn thi công.
– Tiến hành thi công sửa chữa các hạng mục trong Hợp đồng theo trình tự trong “Bảng tiến độ thi công” gửi khách hàng và “ Quy trình kỹ thuật thi công” của công ty Bình Dân.
– Giám sát kỹ thuật công trình và nghiệm thu;
– Vệ sinh & bàn giao;
– Bảo hành & bảo trì sửa nhà trọn gói.
Vật tư hoàn thiện sửa nhà trọn gói
Khi nào cần sửa nhà
– Nhà bị xuống cấp tổng thể do thời gian sử dụng lâu, hao mòn và tác động ngoại cảnh;
– Nhà ở bị hư hại một số vị trí nhìn thấy như nứt (tường, cột, dầm, sàn), nghiêng, lún, võng sàn, thấm, dột,…
– Cơi nơi, mở rộng diện tích, nâng thêm tầng;
– Bố trí lại các không gian chức năng, ngăn chia lại các phòng – hành lang,…
– Thay đổi phong cách thiết kế và tổng thể không gian sống;
– Nhà mới mua và cần sửa chữa hạng mục, thay vật liệu hoàn thiện, trang trí lại nhà;
Hồ sơ & thủ tục sửa nhà gồm những gì? Ai sẽ thực hiện?
– Có 02 trường hợp sửa chữa nhà được miễn giấy phép trên UBND cấp Quận mà làm đơn xin cải tạo sửa chữa tại UBND Phường để được cấp Thông báo cải tạo sửa chữa, là:
– Sửa chữa không thay đổi công năng sử dụng & không ảnh hưởng kết cấu chịu lực;
– Sửa chữa nhà không thay đổi kiến trúc mặt ngoài;
– Các trường hợp khác cần nộp hồ sơ xin phép sửa chữa cải tạo nhà lên UBND cấp Quận:
– Đơn đề nghị cấp phép cải tạo, sửa chữa nhà;
– Bản vẽ thiết kế cải tạo, sửa chữa nhà;
– Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất và tài sản;
– Bản cam kết của chủ nhà bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề.
Công ty Xây Dựng Bình Dân sẽ thực hiện hồ sơ, thủ tục và bản vẽ xin phép sửa chữa, cải tạo nhà;
Thời gian sửa chữa nhà trọn gói mất bao lâu?
– Đối với các công trình sửa chữa hạng mục hư hỏng, nâng cấp cục bộ và nội thất. Thời gian sửa chữa cải tạo nhà khoảng 12 đến 30 ngày;
– Đối với các công trình sửa chữa có tác động gia cố kết cấu, bố trí lại các không gian chức năng, thiết kế lại phong cách,…thời gian sửa chữa cải tạo nhà khoảng 40 ngày đến 75 ngày;

Một số lưu ý dành cho khách hàng khi chuẩn bị sửa nhà
– Xác định nguyên nhân cần sửa chữa nhà và hạng mục sửa chữa cụ thể;
– Xác định nhu cầu và phong cách cải tạo nhà;
– Kiểm tra các giấy tờ, hồ sơ nhà, bản vẽ xây dựng nhà cũ,…
– Có thể lên kế hoạch trước về chỗ ở trong giai đoạn sửa chữa tổng thể nhà;
– Xác định ngân sách và có thể lập bảng “quản lý tài chính” sửa nhà (Bản chất việc sửa nhà cũng giống như việc đầu tư cho gia đình)
– Dành thời gian tìm hiểu thị trường
– Lựa chọn công ty sửa chữa nhà uy tín và có kinh nghiệm;
– Cân nhắc về thời điểm sửa nhà (Ví dụ tránh thời điểm quá cận tết do nhu cầu tăng và có thể ảnh hưởng tiến độ đón tết của gia đình…)
– Đánh giá kỹ về biện pháp thi công, năng lực thi công, giải pháp thiết kế, vật liệu sử dụng, các hạng mục và khối lượng có đầy đủ,…của công ty sửa nhà thay vì chỉ xem tổng giá thành.
– Có thể cẩn thận tính toán đến những vấn đề phát sinh, biến động thị trường hoặc tiến độ thi công (nếu có)
– Chú ý đến Hợp đồng, các điều khoản, phương thức thanh toán, bảo hành & bảo trì công trình sửa nhà trọn gói.
Hình ảnh thiết kế & thi công sửa nhà trọn gói





Một số hình ảnh hoàn thiện các công trình sửa chữa trọn gói
https://xaydungbinhdan.com.vn/du-an/sua-chua-nha-gac-lung-anh-hoang-tp-thu-duc/
https://xaydungbinhdan.com.vn/du-an/sua-chua-nha-pho-12-m2-quan-7/
https://xaydungbinhdan.com.vn/du-an/sua-chua-nha-gac-lung-anh-nguyen-binh-chanh/
https://xaydungbinhdan.com.vn/du-an/sua-chua-nha-pho-anh-huy-quan-binh-tan/
Không có tags nào.