Đơn giá xây dựng nhà phần thô 2025 là nội dung được khá nhiều khách hàng quan tâm. Ngoài ra, các vấn đề về chính sách ưu đãi, cách tính diện tích, công việc phần thô gồm những gì, thời gian thi công bao lâu … cũng được nhiều khách hàng dành thời gian tìm hiểu?
Xây dựng Bình Dân với đội ngũ kỹ sư & kiến trúc sư nhiều năm kinh nghiệm; đội ngũ thợ & công nhân xây dựng lành nghề trong lĩnh vực xây dựng nhà tại Tp.Hồ Chí Minh và những tỉnh thành lân cận. Với Slogan “Xây nhà giá bình dân”, chúng tôi cung cấp dịch vụ xây dựng nhà phần thô chất lượng, bền chắc và tối ưu chi phí.
Contents
- 1 XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ LÀ GÌ?
- 2 ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ NĂM 2025 TIÊU CHUẨN TẠI XÂY DỰNG BÌNH DÂN
- 3 CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ TẠI XÂY DỰNG BÌNH DÂN
- 4 THẾ MẠNH CỦA XÂY DỰNG BÌNH DÂN TRONG XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ
- 5 ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ TIÊU CHUẨN
- 6 NHỮNG CÔNG TRÌNH NÀO CẦN BÓC TÁCH – DỰ TOÁN CHI TIẾT?
- 7 CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ – VÍ DỤ CỤ THỂ
- 8 VẬT TƯ XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ
- 9 PHÂN TÍCH HẠNG MỤC THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ
- 10 PHÂN TÍCH VỀ DỊCH VỤ TẠI XÂY DỰNG BÌNH DÂN – CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
- 11 QUY TRÌNH TƯ VẤN – BÁO GIÁ XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ 2025
- 12 THỜI GIAN THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ
- 13 TIẾN ĐỘ THI CÔNG NHÀ PHỐ 1 TRỆT – 3 LẦU (4 TẦNG)
- 14 HÌNH ẢNH THI CÔNG
- 15 NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ – TRẢI NGHIỆM CỦA KHÁCH HÀNG
XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ LÀ GÌ?
Xây dựng nhà phần thô là hình thức chủ nhà giao cho công ty xây dựng các phần công việc gồm:
– Cung cấp vật tư phần thô: Gạch, cát, đá, xi măng, thép, bê tông, tôn, ngói, chống thấm, M&E âm tường;
– Nhân công thi công phần thô: Đào đất; thi công khung móng, cột, dầm, sàn, cầu thang, mái; xây, tô tường; cán nền; chống thấm; hệ thống đường ống nước cấp, thoát; hệ thống dây điện âm tường.
– Nhân công thi công phần hoàn thiện (chủ nhà cấp vật tư): Ốp, lát gạch – đá – gỗ; thiết bị vệ sinh; thiết bị điện; hệ thống cửa, cổng; bả bột, sơn nước,… vệ sinh.
Ưu điểm của hình thức xây dựng nhà phần thô đối với chủ nhà:
– Chủ động trong lựa chọn vật liệu hoàn thiện về chất lượng, thương hiệu và thẩm mỹ
– Chủ động về chi phí, giá cả; tiết kiệm chi phí và đảm bảo ngân sách xây dựng nhà
Ai nên lựa chọn hình thức xây dựng nhà phần thô?
– Chủ nhà có thể sắp xếp thời gian, chủ động về thời gian;
– Chủ nhà có kiến thức về vật liệu hoàn thiện, có kiến thức về phong cách kiến trúc để có sự đồng bộ trong sử dụng vật liệu;
– Chủ nhà có kinh nghiệm trong đàm phán với các đơn vị cung cấp vật liệu để được giá tốt, công nợ…
– Chủ nhà lựa chọn công ty xây dựng nhà phần thô tư vấn khối lượng, chủng loại vật tư.
– Chủ nhà lựa chọn công ty xây dựng có kiến trúc sư tư vấn vật liệu phù hợp, đồng bộ phong cách kiến trúc.
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ NĂM 2025 TIÊU CHUẨN TẠI XÂY DỰNG BÌNH DÂN
TIẾT KIỆM | BÌNH DÂN | KHÁ |
3.350.000 VNĐ/m2 | 3.530.000 VNĐ/m2 | 3.850.000 VNĐ/m2 |
BẢO HÀNH 30 NĂM |
– Bảng báo giá chi tiết xây dựng nhà phần thô sẽ được Xây Dựng Bình Dân tính toán trên cơ sở tính toán & thiết kế kết cấu, vị trí & quy mô công trình, điều kiện thi công….
– Khách hàng có thể nhập dữ liệu vào BẢNG ƯỚC TÍNH CHI PHÍ XÂY NHÀ trên website để lên kế hoạch về ngân sách phù hợp.
CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ TẠI XÂY DỰNG BÌNH DÂN
– Hỗ trợ xin phép xây dựng
– Quà tặng bàn giao nhà
– Hồ sơ thiết kế thi công (kết cấu – kiến trúc – điện nước)
– Hỗ trợ hồ sơ hoàn công
– Tặng thiết kế nội thất cho Hợp đồng thi công xây dựng trọn gói giá trị từ 2 tỷ – Trị giá gói thiết kế được tặng tương đương từ 35 triệu trở lên
THẾ MẠNH CỦA XÂY DỰNG BÌNH DÂN TRONG XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ
a. Báo giá minh bạch – rõ ràng: Một số hạng mục ảnh hưởng khá nhiều trong tổng thể chi phí và giá trị công trình bị một số nhà thầu bỏ qua hoặc ghi chung chung khi báo giá (sau khi ký HD sẽ tính phát sinh). Những hạng mục này sẽ được tư vấn và phân tích kỹ trong bảng báo giá và Hợp đồng của Xây Dựng Bình Dân.
+) Bê tông nền trệt
+) Hệ thống ống nước nóng
+) Vật tư: Phân tích kỹ chủng loại, thương hiệu, nguồn gốc – xuất xứ, định mức sử dụng
+) Khối lượng ảnh hưởng lớn đến tổng giá trị Hợp đồng cũng thường bị thiếu (sau này tính phát sinh) như sân trước – sau, xây tường sân, cổng rào, hoàn thiện sân thượng, mái,…
+) Ống cứng bảo vệ dây điện và hệ thống chống giật
b. Cam kết không phát sinh
c. Cam kết không bán thầu
d. Đội ngũ thi công, tổ đội & công nhật trực thuộc công ty 100%
e. Máy móc – trang thiết bị thi công trực thuộc công ty
f. Có kho vật liệu lớn, đảm bảo đặt hàng sớm & nhập vật tư đầy đủ để không bị trượt giá
g. Đảm bảo tiến độ thi công
h. Bảo hành công trình 30 năm
i. Đảm bảo an toàn lao động – vệ sinh công trình
j. Bản vẽ kết cấu được tính toán theo nền đất và tải trọng từng công trình riêng biệt
k. Giám sát thi công là kỹ sư – đảm bảo thi công đúng tiêu chuẩn chất lượng
ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ TIÊU CHUẨN
– Nhà phố 01 mặt tiền
– Diện tích mỗi tầng xây dựng >80m2, có tổng diện tích sàn ≥ 350 m2
– Điều kiện thi công bình thường, vận chuyển vật tư ra vào bằng xe tải 5m3, xe bê tông tươi vào tới công trình.
NHỮNG CÔNG TRÌNH NÀO CẦN BÓC TÁCH – DỰ TOÁN CHI TIẾT?
– Diện tích nhỏ, hình dáng phức tạp
– Điều kiện thi công phức tạp: hẻm nhỏ, hẻm sâu, trong chợ hoặc các khu thương mại
– Nhà tại góc mặt tiền, hơn 01 mặt tiền, kiến trúc cổ điển, biệt thự cổ điển, khách sạn
– Nhà có yêu cầu riêng biệt về kết cấu như không dầm, không cột giữa, có thang máy…
– Gia cố tầng hầm, cừ vây tường tầng hầm, chống sạt lở các công trình lân cận
– Gia cố nền móng bằng cọc BTCT, cọc khoan nhồi
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ – VÍ DỤ CỤ THỂ
KHU VỰC THI CÔNG | DIỄN GIẢI | HỆ SỐ/ DIỆN TÍCH |
PHẦN MÓNG | Móng đơn | 30% |
Móng cọc | 40% | |
Móng băng | 50% | |
PHẦN HẦM | Hầm sâu 1m-1.3m | 130% |
Hầm sâu 1.3m-1.7m | 170% | |
Hầm sâu 1.7m – 2m | 200% | |
Hầm sâu hơn 2m | 250% | |
CÁC TẦNG BTCT | 100% | |
PHẦN SÂN THƯỢNG | Sân thượng trước – sau | 50% – 60% |
Sân thượng có giàn Pergola | 60% – 70% | |
SÂN NHÀ | 50% – 70% | |
PHẦN MÁI | Mái tôn | 20% |
Mái BTCT | 50% – 60% | |
Khung kèo + Lợp ngói | 65% – 70% | |
BTCT+ Khung kèo + Lợp ngói | 100% |
Ví dụ: Cách tính khối lượng xây dựng nhà phần thô nhà phố 1 trệt – 3 lầu, diện tích đất 5×20
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | DIỆN TÍCH SÀN | HỆ SỐ (%) | KHỐI LƯỢNG XÂY DỰNG |
1 | Thi công móng cọc | 100 m2 | 40% | 40 m2 |
2 | Thi công tầng trệt | 100 m2 | 100% | 100 m2 |
3 | Thi công 3 tầng lầu | 100 m2 x 3 tầng | 100% | 300 m2 |
4 | Thi công sân thượng trước – sau | 100 – 20 = 80 m2 | 50% | 40 m2 |
5 | Thi công tum thang | 5m x 4m = 20 m2 | 100% | 20 m2 |
6 | Thi công mái BTCT | 20 m2 | 50% | 10 m2 |
TỔNG | 510 m2 |
VẬT TƯ XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ
THÉP VIỆT NHẬT – HÒA PHÁT
CÁT BÊ TÔNG – CÁT XÂY – CÁT TÔ
GẠCH TUYNEL BÌNH DƯƠNG
XI MĂNG INSEE – HÀ TIÊN
ĐÁ BÌNH ĐIỀN & ĐỒNG NAI – BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM
ỐNG THOÁT NƯỚC BÌNH MINH PVC – ỐNG CẤP NÓNG/LẠNH BÌNH BÌNH PPR
DÂY ĐIỆN – CABLE ĐIỆN CADIVI
ỐNG RUỘT GÀ & ỐNG CỨNG SINO – MPE – TIẾN PHÁT
CABLE ĐIỆN THOẠI – TRUYỀN HÌNH – ADSL: SINO – MPE
TOLE HOA SEN – NGÓI THÁI LAN – NGÓI ĐỒNG TÂM
CHỐNG THẤM KOVA CT11A – SIKA (HOẶC TƯƠNG ĐƯƠNG)
PHÂN TÍCH HẠNG MỤC THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ
VẬT TƯ & NHÂN CÔNG THÔ | NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN | CHƯA BAO GỒM |
Công tác chuẩn bị: giải phóng mặt bằng, lán trại | Lát gạch toàn bộ sàn nhà | Các hệ thống mạng lan, PCCC, chống sét |
Định vị tim trục, cấu kiện. Các công tác an toàn | Ốp gạch nhà vệ sinh & len chân tường | Hệ thống điện thông minh, camera, 3 pha, điện lạnh |
Đào đất, xử lý nền, xử lý đầu cọc, bê tông lót | Lắp đặt thiết bị điện: chiếu sáng, công tác, ổ cắm.. | Máy nước nóng trực tiếp, gián tiếp, NLMT |
Bể tự hoại, bể nước ngầm, hố gas… | Lắp đặt thiết bị vệ sinh | Cơ khí & gỗ: cửa, cổng, lan can, mái kính |
Thi công cốt thép, cốp pha, đổ bê tông các cấu kiện | Lắp đặt bồn nước lạnh, máy bơm nước | Trần thạch cao |
Xây tường – tô tường | Bả bột – sơn nước trong & ngoài công trình | Nội thất: tủ, giường, kệ, bếp, ốp gỗ |
Cán nền | Vệ sinh công trình | Bồn tắm nằm, tắm kính, vách kính WC |
Chống thấm WC, ban công, sân thượng, mái | Thiết bị gia dụng: tủ lạnh, tivi, máy lạnh, quạt… | |
Lắp đặt hệ thống đường ống cấp – thoát nước | Cầu thang, tam cấp: ốp lát đá, lan can – tay vịn | |
Lắp đặt hệ thống đường dây điện, tivi, internet | Đèn chùm, đèn trang trí, đèn trụ cổng… | |
Lợp mái tôn, mái ngói (nếu có) | Sơn gai, sơn gấm, sơn hiệu ứng |
PHÂN TÍCH VỀ DỊCH VỤ TẠI XÂY DỰNG BÌNH DÂN – CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
– Bản thiết kế ý tưởng xây dựng nhà phần thô – bước quan trọng nhất trong quy hoạch & thiết kế xây dựng do Chủ trì Kiến trúc sư đưa ra;
– Hỗ trợ dịch vụ xin phép xây dựng;
– Thi công đúng vật liệu đã được thỏa thuận ký kết, nếu sai phạm bồi thường 20.000.000 vnđ/lần (Hai mươi triệu đồng/lần);
– Bảo hành 30 năm đối với phần kết cấu xây dựng nhà phần thô;
– Bảo hành phần hoàn thiện & chống thấm là 01 – 02 năm (Tùy gói xây dựng)
– Chấp hành nghiêm các quy tắc đảm bảo an toàn cho người và tài sản, lấy an toàn lao động là trên hết;
– Giải quyết và xử lý các rắc rối với pháp luật và các mối quan hệ giữa con người với con người đặc biệt là với các công trình lân cận;
– Thi công đảm bảo tiến độ – chất lượng – an toàn và minh bạch. Mọi sản phẩm và dịch vụ của Xây Dựng Bình Dân thực hiện đều được công khai rõ ràng.
– Chính sách quà tặng, hậu mãi, khuyến mãi theo từng công trình và thời gian cụ thể ghi trong hợp đồng;
QUY TRÌNH TƯ VẤN – BÁO GIÁ XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ 2025
Tiếp nhận thông tin khách hàng
– Khách hàng gửi yêu cầu qua tin nhắn hoặc gọi điện cho số Hotline: 0908 125 325
– Email: xaydungbinhdan@gmail.com, Fanpage: facebook.com/xaydungbinhdan
– Kỹ sư Xây Dựng Bình Dân sẽ liên hệ với khách hàng để ghi nhận thông tin.
Tư vấn về pháp lý và lập hồ sơ báo giá gửi khách hàng
– Kỹ sư sẽ tư vấn các vấn đề thủ tục pháp lý & hồ sơ xin phép xây dựng nhà
– Kỹ sư QS sẽ tư vấn về ngân sách và các phương án đơn giá xây dựng nhà phần thô
– Lập hồ sơ báo giá gửi khách hàng tham khảo gồm các bảng sau:
+) Bảng tổng hợp báo giá – đơn giá xây dựng nhà phần thô
+) Bảng báo giá chi tiết phần thô & nhân công hoàn thiện
+) Bảng chi tiết vật tư phần thô
+) Bảng chi tiết vật tư hoàn thiện (Phần chủ nhà cung cấp)
+) Bảng chi tiết nội dung công việc phần thô, phần nhân công hoàn thiện & hạng mục chưa bao gồm.
Khảo sát hiện trạng & gặp gỡ khách hàng
– Khảo sát hiện trạng khu đất, khu vực xung quanh và những điều kiện cụ thể ảnh hưởng đến thiết kế kiến trúc & thi công xây dựng nhà phần thô
– Phân tích chi tiết về hồ sơ báo giá đã gửi khách hàng trước đó
– Gửi bản thiết kế ý tưởng và thống nhất với khách hàng về phong cách kiến trúc, quy mô, công năng, mức đầu tư & ngân sách cụ thể, hình thức giao thầu trọn gói hay phần thô;
Lập phương án kiến trúc và hồ sơ báo giá lần 2
– Trong 02 – 05 ngày làm việc, Xây Dựng Bình Dân sẽ hoàn chỉnh phương án thiết kế kiến trúc theo nhu cầu đã thống nhất với khách hàng
– Gửi hồ sơ báo giá chi tiết lần thứ 2 theo các nội dung & bản vẽ thống nhất.
THỜI GIAN THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ
– Công trình 2 – 3 tầng được thi công xây dựng nhà phần thô trong thời gian từ 2.5 đến 3 tháng
– Công trình 3 – 4 tầng được thi công trong thời gian từ 3 đến 4 tháng
– Công trình 4 – 5 tầng được thi công trong thời gian từ 4 đến 5 tháng
Tham khảo bảng tiến độ thi công xây dựng nhà phố 1 trệt – 3 lầu (4 tầng) tiêu chuẩn tại Xây Dựng Bình Dân
TIẾN ĐỘ THI CÔNG NHÀ PHỐ 1 TRỆT – 3 LẦU (4 TẦNG) |
|||||
STT | TÊN CÔNG TÁC | NGÀY | NGÀY BẮT ĐẦU | NGÀY KẾT THÚC | GHI CHÚ |
TỔNG THỜI GIAN THI CÔNG | 120 ngày | Thứ 2 ngày 6/5 | Thứ 5 ngày 19/9 | ||
I |
NHẬN BÀN GIAO MẶT BẰNG |
1 ngày | Thứ 2 ngày 6/5 | Thứ 2 ngày 6/5 | |
1 | Thủ tục bàn giao mặt bằng | ||||
2 | Chụp hiện trạng vị trí đất & các nhà xung quanh | ||||
II |
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG |
2 ngày | Thứ 3 ngày 7/5 | Thứ 4 ngày 8/5 | |
1 | Giải phóng mặt bằng thi công | ||||
2 | Vận chuyển máy móc thiết bị, dàn giáo, cốp pha… | ||||
3 | Lắp dựng cổng rào, biển báo an toàn & thi công | ||||
4 | Định vị ranh mốc, tim trục, định vị móng | ||||
III |
THI CÔNG KẾT CẤU PHẦN MÓNG |
15 ngày | Thứ 5 ngày 9/5 | Thứ 7 ngày 25/5 | |
1 | Đào đất móng, dầm móng, bể tự hoại | 4 ngày | |||
2 | Xây thành đài móng, dầm móng & thi công cốt thép | 8 ngày | |||
3 | San nền – Thi công bê tông lót nền | 2 ngày | |||
4 | Đổ bê tông móng & đà kiềng | 1 ngày | |||
IV |
THI CÔNG KẾT CẤU PHẦN THÂN |
43 ngày | Thứ 2 ngày 27/5 | Thứ 2 ngày 15/7 | |
THI CÔNG SÀN LẦU 1 | 10 ngày | Thứ 2 ngày 27/5 | Thứ 5 ngày 6/6 | ||
1 | Thi công cốp pha, cốt thép & bê tông cột tầng trệt | 2 ngày | Thứ 2 ngày 27/5 | Thứ 3 ngày 28/5 | |
2 | Xây tường bao tầng trệt | 3 ngày | Thứ 4 ngày 29/5 | Thứ 6 ngày 31/5 | |
3 | Thi công cốp pha & cốt thép dầm sàn lầu 1 | 3 ngày | Thứ 7 ngày 1/6 | Thứ 3 ngày 4/6 | |
4 | Thi công ống chờ M&E âm sàn lầu 1 | 1 ngày | Thứ 3 ngày 4/6 | Thứ 3 ngày 4/6 | |
4 | Thi công cốp pha & cốt thép cầu thang trệt – lầu 1 | 1 ngày | Thứ 4 ngày 5/6 | Thứ 4 ngày 5/6 | |
6 | Đổ bê tông dầm sàn lầu 1 | 1 ngày | Thứ 5 ngày 6/6 | Thứ 5 ngày 6/6 | |
THI CÔNG SÀN LẦU 2 | 10 ngày | Thứ 6 ngày 7/6 | Thứ 3 ngày 18/6 | ||
1 | Thi công cốp pha, cốt thép & bê tông cột lầu 1 | 2 ngày | Thứ 6 ngày 7/6 | Thứ 7 ngày 8/6 | |
2 | Xây tường bao lầu 1 | 3 ngày | Thứ 2 ngày 10/6 | Thứ 4 ngày 12/6 | |
3 | Thi công cốp pha & cốt thép dầm sàn lầu 2 | 3 ngày | Thứ 5 ngày 13/6 | Thứ 7 ngày 15/6 | |
4 | Thi công ống chờ M&E âm sàn lầu 2 | 1 ngày | Thứ 7 ngày 15/6 | Thứ 7 ngày 15/6 | |
5 | Thi công cốp pha & cốt thép cầu thang lầu 1 – lầu 2 | 1 ngày | Thứ 2 ngày 17/6 | Thứ 2 ngày 17/6 | |
6 | Đổ bê tông dầm sàn lầu 2 | 1 ngày | Thứ 3 ngày 18/6 | Thứ 3 ngày 18/6 | |
THI CÔNG SÀN LẦU 3 | 12 ngày | Thứ 4 ngày 19/6 | Thứ 3 ngày 2/7 | ||
1 | Thi công cốp pha, cốt thép & bê tông cột lầu 2 | 2 ngày | Thứ 4 ngày 19/6 | Thứ 5 ngày 20/6 | |
2 | Xây tường bao lầu 2 | 3 ngày | Thứ 6 ngày 21/6 | Thứ 2 ngày 24/6 | |
3 | Thi công tháo cốp pha dầm sàn lầu 1 | 1 ngày | Thứ 3 ngày 25/6 | Thứ 3 ngày 25/6 | |
4 | Thi công cốp pha & cốt thép dầm sàn lầu 3 | 4 ngày | Thứ 4 ngày 26/6 | Thứ 7 ngày 29/6 | |
5 | Thi công ống chờ M&E âm sàn lầu 3 | 1 ngày | Thứ 7 ngày 29/6 | Thứ 7 ngày 29/6 | |
6 | Thi công cốp pha & cốt thép cầu thang lầu 2 – lầu 3 | 1 ngày | Thứ 2 ngày 1/7 | Thứ 2 ngày 1/7 | |
7 | Đổ bê tông dầm sàn lầu 3 | 1 ngày | Thứ 3 ngày 2/7 | Thứ 3 ngày 2/7 | |
THI CÔNG SÀN MÁI | 11 ngày | Thứ 4 ngày 3/7 | Thứ 2 ngày 15/7 | ||
1 | Thi công cốp pha, cốt thép & bê tông cột lầu 3 | 2 ngày | Thứ 4 ngày 3/7 | Thứ 5 ngày 4/7 | |
2 | Xây tường bao lầu 3 | 3 ngày | Thứ 6 ngày 5/7 | Thứ 2 ngày 8/7 | |
3 | Thi công tháo cốp pha dầm sàn lầu 2 | 1 ngày | Thứ 3 ngày 9/7 | Thứ 3 ngày 9/7 | |
4 | Thi công cốp pha & cốt thép dầm sàn mái | 4 ngày | Thứ 4 ngày 10/7 | Thứ 7 ngày 13/7 | |
5 | Thi công ống chờ M&E âm sàn mái | 1 ngày | Thứ 7 ngày 13/7 | Thứ 7 ngày 13/7 | |
6 | Đổ bê tông dầm sàn mái | 1 ngày | Thứ 2 ngày 15/7 | Thứ 2 ngày 15/7 | |
V |
THI CÔNG HOÀN THIỆN |
59 ngày | Thứ 3 ngày 16/7 | Thứ 3 ngày 17/9 | |
1 | Xây tường ngăn chia phòng các tầng | 20 ngày | Thứ 3 ngày 16/7 | Thứ 4 ngày 7/8 | |
2 | Cắt đục tường – Đi ống M&E trần & tường | 10 ngày | Thứ 2 ngày 29/7 | Thứ 5 ngày 8/8 | |
3 | Thi công tháo cốp pha dầm sàn lầu 3 | 2 ngày | Thứ 2 ngày 22/7 | Thứ 6 ngày 2/8 | |
4 | Thi công hệ thống cấp thoát nước | 15 ngày | Thứ 5 ngày 1/8 | Thứ 7 ngày 17/8 | |
5 | Thi công tô tường trong & ngoài nhà | 20 ngày | Thứ 3 ngày 30/8 | Thứ 4 ngày 21/8 | |
6 | Thi công chống thấm | 6 ngày | Thứ 2 ngày 19/8 | Thứ 7 ngày 24/8 | |
7 | Thi công cán nền | 6 ngày | Thứ 3 ngày 20/8 | Thứ 2 ngày 26/8 | |
8 | Kéo dây & đấu nối hệ thống M&E | 3 ngày | Thứ 4 ngày 21/8 | Thứ 6 ngày 23/8 | |
9 | Thi công trần thạch cao | 5 ngày | Thứ 5 ngày 22/8 | Thứ 3 ngày 27/8 | |
10 | Thi công bả bột, sơn nước trong & ngoài nhà | 15 ngày | Thứ 5 ngày 22/8 | Thứ 2 ngày 9/9 | |
11 | Thi công ốp tường & lát nền | 10 ngày | Thứ 3 ngày 27/8 | Thứ 7 ngày 7/9 | |
12 | Lắp đặt cửa, cổng, khung thép – mái kính | 6 ngày | Thứ 2 ngày 9/9 | Thứ 7 ngày 14/9 | |
13 | Lắp đặt thiết bị điện, thiết bị vệ sinh, vật dụng | 4 ngày | Thứ 4 ngày 11/9 | Thứ 7 ngày 14/9 | |
14 | Các công tác hoàn thiện khác | 5 ngày | Thứ 5 ngày 12/9 | Thứ 3 ngày 17/9 | |
VI |
KIỂM TRA, NGHIỆM THU, VỆ SINH & BÀN GIAO |
2 ngày | Thứ 4 ngày 18/9 | Thứ 5 ngày 19/9 |
Không có tags nào.