Bạn đang có kế hoạch xây nhà phố năm 2025 và bắt đầu các công việc trong giai đoạn chuẩn bị.? Bài viết này, Bình Dân sẽ cung cấp những thông tin cần thiết về đơn giá xây dựng nhà phố 2025. Mời Bạn tham khảo!
Nội dung
- 1 Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố 2025
- 2 Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 2025 (chìa khóa trao tay)
- 3 Chính sách ưu đãi đối với khách hàng xây nhà phố 2025
- 4 Thế mạnh của xây dựng Bình Dân trong xây dựng nhà phố
- 5 Những công trình nhà phố cần bóc tách & dự toán chi tiết
- 6 Cách tính diện tích xây nhà phố 2025
- 7 Vật tư xây dựng nhà phần thô
- 8 Vật tư phần hoàn thiện
- 9 Phân tích hạng mục xây dựng nhà phố 2025
- 10 Thời gian xây dựng nhà phố 2025
- 11 Tiến độ thi công nhà phố 1 trệt – 3 lầu (4 tầng)
- 12 Hình ảnh thiết kế & thi công xây dựng nhà phố
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố 2025
Đơn giá xây dựng phần thô tại Xây Dựng Bình Dân gồm vật tư + nhân công phần thô & nhân công hoàn thiện.
NỘI DUNG | ĐƠN GIÁ/ M2 |
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố hiện đại | 3.250.000 – 3.800.000 |
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố gác lửng thấp tầng | 3.150.000 – 3.700.000 |
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố 2 mặt tiền | 3.400.000 – 3.950.000 |
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố tối giản | 3.250.000 – 3.800.000 |
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố tân cổ điển | 3.600.000 – 3.900.000 |
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố cổ điển | 4.000.000 – 4.500.000 |
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố liền kề | 3.250.000 – 3.800.000 |
Đơn giá xây dựng phần thô khách sạn | 3.900.000 – 4.500.000 |
Đơn giá xây dựng phần thô nhà hàng | 3.500.000 – 4.000.000 |
Đơn giá xây dựng phần thô quán cafe | 3.150.000 – 3.500.000 |
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố làm văn phòng | 3.250.000 – 3.500.000 |
Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 2025 (chìa khóa trao tay)
Đơn giá xây nhà phố 2025 trọn gói (chìa khóa trao tay) tại Xây Dựng Bình Dân gồm vật tư & nhân công trọn gói thô và hoàn thiện.
NỘI DUNG | ĐƠN GIÁ/ M2 |
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố hiện đại | 5.050.000 – 6.500.000 |
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố gác lửng thấp tầng | 5.050.000 – 6.250.000 |
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố 2 mặt tiền | 5.500.000 – 6.800.000 |
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố tối giản | 5.050.000 – 6.500.000 |
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố tân cổ điển | 5.600.000 – 7.300.000 |
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố cổ điển | 6.200.000 – 7.500.000 |
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố liền kề | 5.050.000 – 6.500.000 |
Đơn giá xây dựng phần thô khách sạn | 6.500.000 – 7.900.000 |
Đơn giá xây dựng phần thô nhà hàng | 5.500.000 – 6.800.000 |
Đơn giá xây dựng phần thô quán cafe | 5.050.000 – 6.000.000 |
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố làm văn phòng | 5.050.000 – 5.800.000 |
Chính sách ưu đãi đối với khách hàng xây nhà phố 2025
– Miễn phí xin phép xây dựng nhà phố
– Miễn phí hồ sơ thiết kế nhà phố (kết cấu – kiến trúc – điện nước)
– Tặng thiết kế nội thất nhà phố cho Hợp đồng thi công xây dựng nhà phố giá trị từ 2 tỷ – Trị giá gói thiết kế được tặng tương đương từ 35 triệu trở lên
– Miễn phí thanh tra xây dựng nhà phố
– Quà tặng bàn giao nhà phố
– Hỗ trợ hồ sơ hoàn công nhà phố
Thế mạnh của xây dựng Bình Dân trong xây dựng nhà phố
– Báo giá xây dựng nhà phố 2025 rõ ràng & chi tiết
– Cam kết không phát sinh
– Cam kết không bán thầu
– Đội ngũ thi công, tổ đội & công nhật trực thuộc công ty 100%
– Máy móc – trang thiết bị thi công trực thuộc công ty
– Có kho vật liệu lớn, đảm bảo đặt hàng sớm & nhập vật tư đầy đủ để không bị trượt giá
– Đảm bảo tiến độ thi công xây nhà phố 2025
– Bảo hành công trình xây nhà phố 30 năm
– Đảm bảo an toàn lao động – vệ sinh công trình
– Bản vẽ kết cấu nhà phố được tính toán theo nền đất và tải trọng từng công trình riêng biệt
– Giám sát thi công là kỹ sư – đảm bảo thi công đúng tiêu chuẩn chất lượng
Những công trình nhà phố cần bóc tách & dự toán chi tiết
– Nhà phố diện tích nhỏ, hình dáng phức tạp
– Nhà phố có điều kiện thi công phức tạp: hẻm nhỏ, hẻm sâu, trong chợ …
– Nhà phố có yêu cầu riêng biệt về kết cấu như không dầm, không cột giữa, có thang máy…
– Gia cố tầng hầm, cừ vây tường tầng hầm, chống sạt lở các công trình lân cận
– Gia cố nền móng nhà phố bằng cọc BTCT, cọc khoan nhồi
Cách tính diện tích xây nhà phố 2025
KHU VỰC THI CÔNG | DIỄN GIẢI | HỆ SỐ/ DIỆN TÍCH |
MÓNG NHÀ PHỐ | Móng đơn | 30% |
Móng cọc | 40% | |
Móng băng | 50% | |
HẦM NHÀ PHỐ | Hầm sâu 1m-1.3m | 130% |
Hầm sâu 1.3m-1.7m | 170% | |
Hầm sâu 1.7m – 2m | 200% | |
Hầm sâu hơn 2m | 250% | |
CÁC TẦNG NHÀ PHỐ | 100% | |
SÂN THƯỢNG NHÀ PHỐ | Sân thượng trước – sau | 50% – 60% |
Sân thượng có giàn Pergola | 60% – 70% | |
SÂN TRƯỚC – SAU NHÀ | 50% – 70% | |
MÁI NHÀ PHỐ | Mái tôn | 20% |
Mái BTCT | 50% – 60% | |
Khung kèo + Lợp ngói | 65% – 70% | |
BTCT+ Khung kèo + Lợp ngói | 100% |
Vật tư xây dựng nhà phần thô
Vật tư phần hoàn thiện
Phân tích hạng mục xây dựng nhà phố 2025
XÂY DỰNG PHẦN THÔ | PHẦN HOÀN THIỆN | CHƯA BAO GỒM |
Công tác chuẩn bị: giải phóng mặt bằng, lán trại | Lát gạch toàn bộ sàn nhà | Các hệ thống mạng lan, PCCC, chống sét |
Định vị tim trục, cấu kiện. Các công tác an toàn | Ốp gạch nhà vệ sinh & len chân tường | Hệ thống điện thông minh, camera, 3 pha, điện lạnh |
Đào đất, xử lý nền, xử lý đầu cọc, bê tông lót | Lắp đặt thiết bị điện: chiếu sáng, công tác, ổ cắm… | Máy nước nóng trực tiếp, gián tiếp |
Bể tự hoại, bể nước ngầm, hố gas… | Lắp đặt thiết bị vệ sinh | Nội thất: tủ, giường, kệ, bếp, ốp gỗ |
Thi công cốt thép, cốp pha, đổ bê tông các cấu kiện | Lắp đặt bồn nước lạnh, máy bơm nước, máy NLMT | Bồn tắm nằm, tắm kính, vách kính WC |
Xây tường – tô tường | Cơ khí & gỗ: cửa, cổng, lan can, mái kính | Thiết bị gia dụng: tủ lạnh, tivi, máy lạnh, quạt… |
Cán nền | Trần thạch cao | Đèn chùm, đèn trang trí, đèn trụ cổng… |
Chống thấm WC, ban công, sân thượng, mái | Cầu thang, tam cấp: ốp lát đá, lan can – tay vịn | Sơn gai, sơn gấm, sơn hiệu ứng |
Lắp đặt hệ thống đường ống cấp – thoát nước | Bả bột – sơn nước trong & ngoài công trình | |
Lắp đặt hệ thống đường dây điện, tivi, internet | Điện lạnh | |
Lợp mái tôn, mái ngói (nếu có) | Vệ sinh công trình |
Thời gian xây dựng nhà phố 2025
– Nhà phố 2 – 3 tầng có thời gian xây nhà phố từ 2.5 đến 3 tháng
– Nhà phố 3 – 4 tầng có thời gian xây nhà phố từ 3 đến 4 tháng
– Nhà phố 4 – 5 tầng có thời gian xây nhà phố từ 4 đến 5 tháng
Tham khảo bảng tiến độ thi công xây nhà phố 1 trệt – 3 lầu (4 tầng) tiêu chuẩn tại Xây Dựng Bình Dân
Tiến độ thi công nhà phố 1 trệt – 3 lầu (4 tầng) |
|||||
STT | TÊN CÔNG TÁC | NGÀY | NGÀY BẮT ĐẦU | NGÀY KẾT THÚC | GHI CHÚ |
Tổng thời gian thi công | 120 ngày | Thứ 2 ngày 6/5 | Thứ 5 ngày 19/9 | ||
I |
Nhận bàn giao mặt bằng |
1 ngày | Thứ 2 ngày 6/5 | Thứ 2 ngày 6/5 | |
1 | Thủ tục bàn giao mặt bằng | ||||
2 | Chụp hiện trạng vị trí đất & các nhà xung quanh | ||||
II |
Công tác chuẩn bị thi công |
2 ngày | Thứ 3 ngày 7/5 | Thứ 4 ngày 8/5 | |
1 | Giải phóng mặt bằng thi công | ||||
2 | Vận chuyển máy móc thiết bị, dàn giáo, cốp pha… | ||||
3 | Lắp dựng cổng rào, biển báo an toàn & thi công | ||||
4 | Định vị ranh mốc, tim trục, định vị móng | ||||
III |
Thi công kết cấu phần móng |
15 ngày | Thứ 5 ngày 9/5 | Thứ 7 ngày 25/5 | |
1 | Đào đất móng, dầm móng, bể tự hoại | 4 ngày | |||
2 | Xây thành đài móng, dầm móng & thi công cốt thép | 8 ngày | |||
3 | San nền – Thi công bê tông lót nền | 2 ngày | |||
4 | Đổ bê tông móng & đà kiềng | 1 ngày | |||
IV |
Thi công kết cấu phần thân |
43 ngày | Thứ 2 ngày 27/5 | Thứ 2 ngày 15/7 | |
Thi công sàn lầu 1 |
10 ngày | Thứ 2 ngày 27/5 | Thứ 5 ngày 6/6 | ||
1 | Thi công cốp pha, cốt thép & bê tông cột tầng trệt | 2 ngày | Thứ 2 ngày 27/5 | Thứ 3 ngày 28/5 | |
2 | Xây tường bao tầng trệt | 3 ngày | Thứ 4 ngày 29/5 | Thứ 6 ngày 31/5 | |
3 | Thi công cốp pha & cốt thép dầm sàn lầu 1 | 3 ngày | Thứ 7 ngày 1/6 | Thứ 3 ngày 4/6 | |
4 | Thi công ống chờ M&E âm sàn lầu 1 | 1 ngày | Thứ 3 ngày 4/6 | Thứ 3 ngày 4/6 | |
4 | Thi công cốp pha & cốt thép cầu thang trệt – lầu 1 | 1 ngày | Thứ 4 ngày 5/6 | Thứ 4 ngày 5/6 | |
6 | Đổ bê tông dầm sàn lầu 1 | 1 ngày | Thứ 5 ngày 6/6 | Thứ 5 ngày 6/6 | |
Thi công sàn lầu 2 |
10 ngày | Thứ 6 ngày 7/6 | Thứ 3 ngày 18/6 | ||
1 | Thi công cốp pha, cốt thép & bê tông cột lầu 1 | 2 ngày | Thứ 6 ngày 7/6 | Thứ 7 ngày 8/6 | |
2 | Xây tường bao lầu 1 | 3 ngày | Thứ 2 ngày 10/6 | Thứ 4 ngày 12/6 | |
3 | Thi công cốp pha & cốt thép dầm sàn lầu 2 | 3 ngày | Thứ 5 ngày 13/6 | Thứ 7 ngày 15/6 | |
4 | Thi công ống chờ M&E âm sàn lầu 2 | 1 ngày | Thứ 7 ngày 15/6 | Thứ 7 ngày 15/6 | |
5 | Thi công cốp pha & cốt thép cầu thang lầu 1 – lầu 2 | 1 ngày | Thứ 2 ngày 17/6 | Thứ 2 ngày 17/6 | |
6 | Đổ bê tông dầm sàn lầu 2 | 1 ngày | Thứ 3 ngày 18/6 | Thứ 3 ngày 18/6 | |
Thi công sàn lầu 3 |
12 ngày | Thứ 4 ngày 19/6 | Thứ 3 ngày 2/7 | ||
1 | Thi công cốp pha, cốt thép & bê tông cột lầu 2 | 2 ngày | Thứ 4 ngày 19/6 | Thứ 5 ngày 20/6 | |
2 | Xây tường bao lầu 2 | 3 ngày | Thứ 6 ngày 21/6 | Thứ 2 ngày 24/6 | |
3 | Thi công tháo cốp pha dầm sàn lầu 1 | 1 ngày | Thứ 3 ngày 25/6 | Thứ 3 ngày 25/6 | |
4 | Thi công cốp pha & cốt thép dầm sàn lầu 3 | 4 ngày | Thứ 4 ngày 26/6 | Thứ 7 ngày 29/6 | |
5 | Thi công ống chờ M&E âm sàn lầu 3 | 1 ngày | Thứ 7 ngày 29/6 | Thứ 7 ngày 29/6 | |
6 | Thi công cốp pha & cốt thép cầu thang lầu 2 – lầu 3 | 1 ngày | Thứ 2 ngày 1/7 | Thứ 2 ngày 1/7 | |
7 | Đổ bê tông dầm sàn lầu 3 | 1 ngày | Thứ 3 ngày 2/7 | Thứ 3 ngày 2/7 | |
Thi công sàn mái |
11 ngày | Thứ 4 ngày 3/7 | Thứ 2 ngày 15/7 | ||
1 | Thi công cốp pha, cốt thép & bê tông cột lầu 3 | 2 ngày | Thứ 4 ngày 3/7 | Thứ 5 ngày 4/7 | |
2 | Xây tường bao lầu 3 | 3 ngày | Thứ 6 ngày 5/7 | Thứ 2 ngày 8/7 | |
3 | Thi công tháo cốp pha dầm sàn lầu 2 | 1 ngày | Thứ 3 ngày 9/7 | Thứ 3 ngày 9/7 | |
4 | Thi công cốp pha & cốt thép dầm sàn mái | 4 ngày | Thứ 4 ngày 10/7 | Thứ 7 ngày 13/7 | |
5 | Thi công ống chờ M&E âm sàn mái | 1 ngày | Thứ 7 ngày 13/7 | Thứ 7 ngày 13/7 | |
6 | Đổ bê tông dầm sàn mái | 1 ngày | Thứ 2 ngày 15/7 | Thứ 2 ngày 15/7 | |
V |
Thi công hoàn thiện |
59 ngày | Thứ 3 ngày 16/7 | Thứ 3 ngày 17/9 | |
1 | Xây tường ngăn chia phòng các tầng | 20 ngày | Thứ 3 ngày 16/7 | Thứ 4 ngày 7/8 | |
2 | Cắt đục tường – Đi ống M&E trần & tường | 10 ngày | Thứ 2 ngày 29/7 | Thứ 5 ngày 8/8 | |
3 | Thi công tháo cốp pha dầm sàn lầu 3 | 2 ngày | Thứ 2 ngày 22/7 | Thứ 6 ngày 2/8 | |
4 | Thi công hệ thống cấp thoát nước | 15 ngày | Thứ 5 ngày 1/8 | Thứ 7 ngày 17/8 | |
5 | Thi công tô tường trong & ngoài nhà | 20 ngày | Thứ 3 ngày 30/8 | Thứ 4 ngày 21/8 | |
6 | Thi công chống thấm | 6 ngày | Thứ 2 ngày 19/8 | Thứ 7 ngày 24/8 | |
7 | Thi công cán nền | 6 ngày | Thứ 3 ngày 20/8 | Thứ 2 ngày 26/8 | |
8 | Kéo dây & đấu nối hệ thống M&E | 3 ngày | Thứ 4 ngày 21/8 | Thứ 6 ngày 23/8 | |
9 | Thi công trần thạch cao | 5 ngày | Thứ 5 ngày 22/8 | Thứ 3 ngày 27/8 | |
10 | Thi công bả bột, sơn nước trong & ngoài nhà | 15 ngày | Thứ 5 ngày 22/8 | Thứ 2 ngày 9/9 | |
11 | Thi công ốp tường & lát nền | 10 ngày | Thứ 3 ngày 27/8 | Thứ 7 ngày 7/9 | |
12 | Lắp đặt cửa, cổng, khung thép – mái kính | 6 ngày | Thứ 2 ngày 9/9 | Thứ 7 ngày 14/9 | |
13 | Lắp đặt thiết bị điện, thiết bị vệ sinh, vật dụng | 4 ngày | Thứ 4 ngày 11/9 | Thứ 7 ngày 14/9 | |
14 | Các công tác hoàn thiện khác | 5 ngày | Thứ 5 ngày 12/9 | Thứ 3 ngày 17/9 | |
VI |
Kiểm tra, nghiệm thu, vệ sinh & bàn giao |
2 ngày | Thứ 4 ngày 18/9 | Thứ 5 ngày 19/9 |
Hình ảnh thiết kế & thi công xây dựng nhà phố
Hình ảnh thiết kế & hoàn thiện xây nhà phố tại Tân Phú
Thi công cốp pha tầng mái và tường bao xây nhà phố tại Q2
Hình ảnh thiết kế & hoàn thiện xây nhà phố tại Tân Bình
Thi công đổ bê tông móng & sàn tầng hầm xây nhà phố Q2
Tháo cốp pha vách tầng hầm xây nhà phố tại Q2
Thiết kế kết cấu xây nhà phố Xây Dựng Bình Dân
Tính khối lượng và báo giá xây nhà phố Xây Dựng Bình Dân
Thi công cốt thép & cốp pha sàn – vách xây nhà phố
Thi công cốt thép xây nhà phố
Thi công bả bột & chống thấm nhà phố
Sản xuất cửa nhôm tại xưởng của Xây Dựng Bình Dân
Thi công lát gạch hoàn thiện xây nhà phố
Thiết kế phối cảnh phòng khách nhà chị Linh – Q1
Thiết kế mặt cắt dọc nhà ở anh Khoa – Tân Bình
Phối cảnh phòng khách nhà anh Lộc – Q11
Không có tags nào.